Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)

doc 4 trang ducvinh 09/08/2024 610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2013-2014 (Có đáp án)
 PHÒN GD ĐT CƯMGAR
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN 
 KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013- 2014
 MÔN VẬT LÍ 8
 Thời gian: 45 phút9 (không kể thời gian chép đề).
 A. MA TRẬN KIỂM TRA 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 Tên chủ Cấp độ 
 Cấp độ thấp Cộng
 đề TL TL cao
 TL TL
 1/ Công, - Nêu được - Vận dụng được - Vận 
 công công suất là gì? công thức A = dụng 
 suất, cơ Viết được công Fs, công thức được 
 thức tính công A công thức 
 năng. P để giải 
 (5 tiết) suất và nêu đơn t tính hiệu 
 vị đo công được các bài tập suất để 
 suất. tìm một đại tính hiệu 
 lượng khi biết suất của 
 giá trị của 2 đại các loại 
 lượng còn lại. máy móc.
 Số CH 1 (C1) 0,5 (C4a) 0,5 (C4b) 2
 Số điểm, 1,5 1,75 1,25 4,5 
 tỉ lệ % (15 %) (17,5 %) (12,5 %) (45%)
 2/ Nhiệt - Kể tên được - Nêu được nội dụng - Vận dụng được 
 học các hình thức của các hình thức công thức Q = 
 o
 (11 tiết) truyền nhiệt truyền nhiệt và lấy m.c. t để giải 
 chủ yếu. được ví dụ minh họa được một số bài 
 cho mỗi hình thức. khi biết giá trị 
 - Giải thích được một của ba đại lượng, 
 số hiện tượng liên quan tính đại lượng 
 đến sự truyền nhiệt. còn lại.
Số CH 0,5 (C2) 1,5 (C2,3) 1 (C5) 3
Số điểm 0,5 3 2 5,5 
tỉ lệ % (5 %) (30 %) (20 %) (55%)
TS CH 1,5 1,5 2 5
Tổng số 2 3 5 10 
điểm
 (20 %) (30 %) (50 %) (100%)
tỉ lệ % Câu 3: Ngăn đá thường được đặt trên ngăn đựng thức ăn để tận dụng sự 1 đ
(1,5 điểm) truyền nhiệt bằng đối lưu. 
 - Vì ngăn đá ở trên khi làm lạnh nhiệt độ ở ngăn dưới nóng hơn nhẹ 0,5 đ
 hơn không khí ở trên nên sẽ đi lên đẩy không khí lạnh ở trên đi 
 xuống nên ngăn thức ăn cũng được làm mát nên tiết kiệm điện.
Câu 4: TT 0,25đ
( 3điểm) Tóm tắt: Giải
 s h 8m a) Công của người đó là: 0,75 đ
 t1 = 20s A1 F.S F.h 180.8 1140(J ) 
 F 180N Công suất của người đó là: 0,75đ
 p2= 82W A1 1440
 P1 72 W 
 t2 = 18s t1 20
 a) A1, p1=? b) Công thực hiện của ròng rọc là: 0,5đ
 b) H =? A2 p2 .t2 82.18 1476J
 Hiệu suất của ròng rọc là:
 A1 1140 0,75đ
 H *100% *100% 77,235% 
 A2 1476
Câu 5: 
(2 điểm) Tóm tắt: Giải TT 0,25đ
 m1 0.5kg - Nhiệt lượng cần truyền để ấm đồng nóng 
 lên là:
 V 2l m2 2kg
 Q m .c . t 0,5.380.75 14250(J ) 0,5đ
 t 750 C 1 1 1
 c 380J / kg.K - Nhiệt lượng cần truyền để nước nóng lên là:
 1 Q m .c . t 2.4200.75 630000(J ) 0,5đ
 c 4200J / kg.K 2 2 2
 2 - Nhiệt lượng cần truyền để đun ấm nước sôi 
 Q ? lên là:
 0,75đ
 Q Q1 Q2 14250 630000 644250(J ) 
*Chú ý. Nếu học sinh có cách giải khác vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_8_truong_thcs_ngo_quyen.doc