Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 5 trang ducvinh 01/10/2024 450
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
 ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 Năm học 2017 - 2018
 Môn: Vật lí – lớp 8
 Thời gian: 45 phút 
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
 a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 8, gồm từ tiết 21 
đến tiết 37 theo phân phối chương trình
Từ bài 15 đến bài 29/ SGK - Vật lý 8
 b. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương 
trình học.
 * Đối với Học sinh:
 1. Kiến thức:Học sinh nắm được về công và công suất,định luật bảo toàn công, cơ 
năng,định luật bảo toàn cơ năng,cấu tạo phân tử của các chất, nhiệt độ và chuyển động phân tử, 
hiện tượng khuếch tán, nhiệt năng và sự truyền nhiệt, nhiệt lượng, công thức tính nhiệt lượng, 
phương trình cân bằng nhiệt.
 2. Kỹ năng:Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện 
tượng.
 3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi 
làm bài kiểm tra. 
 * Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có 
cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế.
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết tự luận 60% và trắc nghiệm 40%
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
1. Tính trọng số:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
 ND Kthức Tổng Lí Tỉ lệ thực dạy Trọng số
 số tiết thuyết LT VD LT VD
 1. Cơ năng 4 2 1,6 2,4 10,7 16
 2.Cấu tạo phân tử của 2 2 1,6 0,4 10,7 2,7
 các chất
 3.Nhiệt năng 9 5 4 5 26,6 33,3
 Tổng 15 9 7,2 7,8 48 52
b.Tính số câu hỏi và điểm số :
 Số lượng câu
 Nội dung kiến thức Trọng số Điểm
 Tổng số Tr Nghiệm T luận
 1. Cơ năng 10,7 1 1 0 0,5 
Dẫn nhiệt, Nhận biết được sự Hiểu được sự dẫn Giải thích được sự dẫn nhiệt, đối lưu 
đối lưu và dẫn nhiệt, đối lưu và nhiệt, đối lưu và và bức xạ nhiệt qua các chất.
bức xạ nhiệt. bức xạ nhiệt qua các bức xạ nhiệt qua 
 chất. các chất.
Số câu 2 1 1 4
Số điểm 1,5 0,5 1 3
Tỉ lệ% 15% 5% 10% 30%
Tổng số câu 5 2 5 12
Tổng số điểm 3 1,5 5,5 10
Tỉ lệ % 30% 15% 55% 100 %
ĐỀ KIỂM TRA:
I – TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất ở các câu sau: 
Câu 1: Trong thí nghiệm của Bơ-rao, tại sao các hạt phấn hoa lại chuyển động hỗn độn không ngừng?
A. Vì các hạt phấn hoa được thả trong nước nóng; B. Vì giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách
C. Vì các phân tử nước chuyển động không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa từ mọi phía; 
D. Vì các hạt phấn hoa đều rất nhỏ nên chúng tự chuyển động hỗn độn không ngừng giống như các phân tử.
Câu 2: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên các chất đang khuếch tán vào nhau nhanh lên thì: 
A. Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn; B. Hiện tượng khuếch tán xảy ra chậm đi;
C. Hiện tượng khuếch tán không thay đổi; D. Hiện tượng khuếch tán ngừng lại.
Câu 3: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém hơn nào dưới đây là đúng ?
A. Đồng, không khí, nước; C. Không khí, đồng, nước; 
B. Đồng, nước, không khí; D. Không khí, nước, đồng. 
Câu 4: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng là:
A. Dẫn nhiệt B. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt D.Cả dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt 
Câu 5: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu nào dưới đây?
A. Chỉ của chất khí B. Chỉ của chất rắn 
C. Chỉ của chất lỏng D. Của cả chất khí, chất lỏng, chất rắn 
 Câu 6: Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đừng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức:
A. Dẫn nhiệt; B. Đối lưu; C. Bức xạ nhiệt; D. Dẫn nhiệt và đối lưu
Câu 7: Đổ 150 cm3 nước vào 150 cm3 rượu, thể tích của hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị:
A. Nhỏ hơn 300 cm3 B. Bằng 300 cm3 C. Lớn hơn 300 cm3 D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Câu nào dưới đây nói về nhiệt lượng là đúng? 
A. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
B. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng có đơn vị là jun. C. Bất cứ vật nào cũng có nhiệt lượng. 
D. Sự truyền nhiệt giữa hai vật dừng lại khi hai vật có nhiệt lượng bằng nhau. 
 o
 t1 = 120 C
 o
 t2 = 30 C
 V = 3 lít m2 = 3 kg
 c2 = 4200 J/kg.K
a) Qthu vào = ?
b) t = ?
 Giải 1,5 
a) Nhiệt lượng của nước thu vào bằng nhiệt lượng của miếng sắt tỏa ra 
 Ta có : 
Qthuvào Qtoara m1c1(t1 t2 ) 1.460(120 30) 460.90 41400(J )
b) Nhiệt độ của nước nóng lên là : 0,5
 Q 41400
 Ta có : Q m c t t thuvào 3,3o C 
 thuvào 2 2 0,5 
 m2c2 3.4200

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_8_truong_thcs_nguyen_hu.doc