Đề tham khảo ôn thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán - Phòng GD&ĐT Thị xã Thuận An - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tham khảo ôn thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán - Phòng GD&ĐT Thị xã Thuận An - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo ôn thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán - Phòng GD&ĐT Thị xã Thuận An - Năm học 2018-2019
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN TRƯỜNG THCS BÌNH CHUẨN ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ THI THỬ MÔN THI: TOÁN ĐÊ 1 Thời gian: 120 phút không kể thời gian phát đề Bài 1 : (1. điểm) Thu gọn các biểu thức sau : A = 4 2 3 5 2 6 ( 3 1)22 ( 3 2) (0,25đ) 3 1 3 2 (0,25đ) 12 a 2 a 2 a 1 B = . ( với a 0 ; a 1 ) a 2 a 1a1 a a 2 a 2 (0,25đ) a.( a 1) a.( a 1) a a 2 a 2 a a 2 a 2 (0,25đ) a.( a 1).( a 1) 2 a1 Bài 2 : (1.5 điểm) a) Bảng giá trị : x 4 2 0 2 4 x2 y 4 1 0 1 4 (0,25đ) 4 x 0 4 x y = 2 2 0 (0,25đ) 2 Vẽ : (P) y (d) 4 3 2 1 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x (0,25đ x 2) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho S = 2;3 (0,25đ) Bài 4 : (1 điểm) Gọi chiều dài của mảnh đất là : x (m) (x > 4) Chiều rộng của mảnh đất là : y (m) (x > y > 0) (0,25đ) Diện tích của mảnh đất lúc đầu là : xy Diện tích của mảnh đất lúc sau là : (x 4).(y 3) (x 4).(y 3) xy Ta có hệ phương trình : (0,25đ) x 4 y 3 3x 4y 12 3x 4y 12 x 16 (nhận) (0,25đ) x y 7 3x 3y 21 y9 Vậy chiều dài của mảnh đất là : 16 (m) Chiều rộng của mảnh đất là : 9 (m) Chu vi của mảnh đất là : 2.(16 9) 50 (m) (0,25đ) Bài 5 ' 2 mm 1 1 2 5 2 m 2 m 1 2 m 5 2 m 6 0 m Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. (0,25đ) Vì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. bm2( 1) x x 2( m 1) 12 a 1 cm25 x12. x 2 m 5 Theo định lí Vi-et, ta có: a 1 (0,25đ) Theo đề bài ta có: 22 xx12+ = 22 2 ( x1 x 2) 2 x 1 x 2 22 2(mm 1)2 2 2 5 22 4(m2 2mm 1) 4 10 22 0 4m2 8mm 4 4 10 22 0 4m2 4m 8 0 m2 m 20 (0,5đ) HS giải tìm được m = 1 ; m = - 2 AB AD 1 1 2 cosBAC BAC 600 (0,25đ) AD AB 2 2 IB KC IB KC Vậy khi ABC có BAC 600 thì . (0,25đ) ID KE ID KE PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THỊ XÃ THUẬN AN NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS BÌNH CHUẨN ĐỀ THAM KHẢO CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a 5 3 27 7 48 5 3 3 3 28 3 0,25 30 3 0,25 1b 9 4 5 9 4 5 22 2 5 2 5 0,25 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 25 0,25 2a 1 * Đồ thị hàm số yx 31là đường thẳng đi qua hai điểm (0; -1) và ;0 3 * Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 2 0.25 yx 2 8 2 0 2 8 Vẽ đồ thị: 0,25 3 Ta có: xx42 7 12 0 (1) Ý 2 Đặt t x2 ( t 0) Phương trình (1) trở thành: tt2 7 12 0 0,25 2 Ta có: ( 7) 4.1.12 1 0 1 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: t1 3 (nhận); t2 4 (nhận) 2 Với t1 3, ta có: x 3 suy ra x1 3 ; x2 3 2 Với t2 4 , ta có: x 4 suy ra x3 2 ; x4 2 Vậy phương trình (1) có các nghiệm: ; ; ; 0,25 Câu 4 Gọi: Thời gian người thứ nhất một mình hoàn thành công việc là x (giờ) Thời gian người thứ hai một mình hoàn thành công việc là y (giờ) Điều kiện: xy,6 0,25 1 Trong một giờ, người thứ nhất làm được công việc x 1 Trong một giờ, người thứ hai làm được công việc y 1 Trong một giờ, cả hai người làm được công việc 6 Vì nếu hai người làm chung trong 6 giờ thì hoàn thành công việc nên ta có 1 1 1 phương trình: (1) xy6 Vì sau 2 giờ làm chung thì người thứ nhất nghỉ và người thứ hai đã hoàn 2 12 thành công việc còn lại trong 10 giờ nên ta có phương trình: 1 (2) xy 1 1 1 xy6 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: (*) 2 12 1 xy 1 a x Đặt 1 b y Hệ phương trình (*) trở thành: 2 1 1 1110b b a a b 22 a b 3 15 10 63 1 1 1 1 2a 12 b 1 2 a 12 b 1 a b a b 6 15 6 15 11 x 10 x 10 Suy ra: (Thỏa mãn điều kiện) 0,25 11 y 15 y 15 A 0,25 O E B D C M 6a Xét tứ giác ABDE Ta có: ADB 900 (AD là đường cao của ABC ) AEB 900 (BE AM) Do đó: ADB AEB ( tứ giác ABDE có hai đỉnh D, E kề nhau cùng nhìn 0,25 cạnh AB dưới một góc vuông) Vậy tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn. 0,25 6b Ta có: ACM 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) (đpcm) 0,25 0 Ta có: BAD 90 ABC (hai góc nhọn phụ nhau) 0 MAC 90 AMC (hai góc nhọn phụ nhau) Mà ABC AMC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ AC) 0,25 Do đó: BAD MAC (đpcm) 0,25 6c Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDE Ta có: ABD 1800 AED (định lí tứ giác nội tiếp) 0 DEM 180 AED (hai góc kề bù) Do đó: ABD DEM 0,25 Mà ABD EMC (vì ABC AMC ) DEM EMC 0,25 DE // MC (vì có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau) 0,25 6d Xét ABD và AMC Ta có : ADB ACM (900 ) (cmt) Do đó : ABD∽ AMC (g.g) AB BD AM MC AB.. MC AM BD (1) 0,25
File đính kèm:
de_tham_khao_on_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_phong_gd.pdf

