Đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Minh Tân - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

doc 3 trang ducvinh 19/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Minh Tân - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Minh Tân - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

Đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Minh Tân - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)
 PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG THI HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2012 – 2013
TRƯỜNG THCS MINH TÂN Ngày thi:
Lớp 7A....................................................... Môn : Sinh học 7
Họ và tên:................................................... Thời gian:60phút
 Đề 1
I/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức :
Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chương I- chương V, nhằm phát hiện ra những đạt 
được và những mặt hạn chế của HS  tìm ra nguyên nhân và đề ra phương án giải quyết giúp HS 
học tốt hơn
2/ Kỹ năng : Rèn cho HS kỹ năng
- Sử dụng ngôn ngữ tiếng việt để trình bày.
- So sánh, phân loại
- Liên hệ giải thích những hiện tượng thực tế
3/ Thái độ. 
- Học sinh có ý thức trong việc tự học, có thái độ trung thực trong thi cử 
II/ HÌNH THỨC THI:
Tự luận và trắc nghiệm khách quan
III/ NỘI DUNG ĐỀ THI: (Ma trận)
 Mức độ Vận dụng
 kiến thức Nhận biết Thông hiểu
 Mức độ thấp Mức độ cao
Nội dung
Chương I: Ngành Biết được con Giải thích được vì 
động vật nguyên đường truyền bệnh sao bệnh sốt rét lại 
sinh của trùng kiết lị hay xảy ra ở miền 
( 5 tiết) (C5TN) núi (C4TL)
 - Nguyên nhân gây 
 bệnh sốt rét (C8TN)
15%=1,5điểm 2 câu 1 câu
 33.3% = 0, 5 điểm 66.7%= 1 điểm
Chương III: Các Phân biệt được môi Giải thích được cấu 
ngành Giun trường sống của các tạo của sán lá gan 
( 7 tiết) loài giun (C1,4TN) thích nghi với đời 
 sống kí sinh (C2TL)
25%=2.5 điểm 2 câu 1 câu
 20% =0. 5điểm 80 %= 2 điểm
Chương IV: Ngành Nêu được đặc điểm Giải thích được vì 
Thân mềm về lối sống của trai sao mực bơi nhanh 
(4 tiết) (C2TN) lại được xếp vào 
 cùng ngành với ốc 
 sên bò chậm chạp 
 (C3TL)
17,5%=1,75điểm 1 câu 1 câu
 14.3%= 0,25điểm 85.7%= 1.5 điểm
Chương V: Ngành Nêu được đặc điểm So sánh được đặc Nhận diện được 
Chân khớp cấu tạo ngoài và điểm cấu tạo của các đại diện thuộc 
(9 tiết) chức năng các phần chấu chấu, nhện và ngành Chân khớp 
 phụ của tôm (C1TL) tôm (ĐK,C6,7TN) (C3TN)
42.5%=4.25điểm 1 câu 3 câu 1 câu 
 58.8%= 2.5điểm 35.3%= 1.5 điểm 5.9% =0,25điểm
13 câu 4Câu 6 Câu 1 Câu 2 Câu
10 điểm (100%) 3.25 điểm 3.5 điểm 2.điểm 1.25 điểm
 ( 32.5%) (35%) (20%) (12.5%) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
I. ( 2 điểm)
Mỗi đáp án đúng :0,25điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án b c b b d a c b
II. (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng :0,25điểm
 1. Có 3 phần
 2. Ba đôi chân
 3. Ống khí
 4. Đẻ trứng
B/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
 Câu Nội dung Tổng :
 7 điểm
 Cơ thể tôm có 2 phần:
 - Đầu ngực:
 + Mắt, râu: định hướng phát hiện mồi. 0.5 điểm
Câu 1: + Chân hàm: Giữ và xử lí mồi. 0.5 điểm
2.5 điểm + Chân ngực: Bò và bắt mồi 0.5 điểm
 - Bụng:
 + Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái). 0.5 điểm
 + Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy 0.5 điểm
 - Cơ thể hình lá dẹp, màu đỏ máu 0.5 điểm
Câu 2 - Mắt, lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển, không có hậu môn 0.5 điểm
2 điểm - Cơ quan tiêu hóa, sinh dục phát triển 0.5 điểm
 - Cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng phát triển giúp sán lá gan chun 0.5 điểm
 dãn, phồng dẹp cơ thể để chui rúc, luồn lách trong môi trường kí 
 sinh.
 - Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi 0.5 điểm
Câu 3: - Có khoang áo phát triển 0.5 điểm
1.5 điểm - Hệ tiêu hoá phân hoá và cơ quan di chuyển đơn giản. 0.5 điểm
Câu 4: - Nhiều vùng đầm lầy 0.5 điểm
1 điểm - Nhiều cây cối rậm rạp 0.5 điểm

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_minh_tan_nam.doc