Đề thi học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

doc 4 trang ducvinh 17/07/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

Đề thi học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)
 MA TRẬN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6 HỌC KÌ II (2013)
 Chủ đề (nội Vận dụng
 Nhận biết Thông hiểu
 dung) Cấp thấp Cấp cao
Chương II 
 CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT
 Biết các thành phần tự Hiểu được lên cao 
Bài 17: Lớp vỏ nhiên trong không khí 100m nhiệt độ giảm 
 khí xuống 0,60 C 
 2 câu=0,5đ 1 câu =0,25đ
Bài 18:Thời tiết Vận dụng tính 
,khí hậu và được nhiệt độ 
nhiệt độ không trung bình năm
khí 1 câu =1đ
Bài 19:Khí áp Biết được các loại gió 
và gió trên trái trên trái đất và vị trí 
 đất giới hạn hướng thổi
 1 câu=0,25đ
 Biết được dụng cụ để Hiểu được độ ẩm 
 đo mưa là vũ kế của không khí,độ 
 bão hòa hơi 
 Bài 20:Hơi 
 nướctrong không 
 nước trong 
 khí và hiện tượng 
không khí .Mưa
 ngưng tụ của hơi 
 nước 
 1 câu=0,25đ 3 câu=0,75đ 
 -Biết được trên trái đất Hiểu được giới hạn Xác định được 
Bài 22:Các đới có mấy đới khí hậu của các đới khí hậu vị trí,đặc điểm 
 khí hậu trên các đới khí hậu
 trái đất
 1 câu=0,25đ 1 câu=0,25đ 1 câu=3đ
Bài 23:Sông và So sánh sự 
Hồ khác nhau 
 của sông và 
 hồ
 1 câu=1,5đ
Bài 24:Biển và Biết được Biển và Đại Hiểu được Biển và 
Đại Dương Dương có độ mặn khác Đại Dương có 
 nhau những vận động 
 nào,nguyên nhân 
 xẩy ra các hiện 
 tượng đó 
 2 câu=0,5đ 1 câu=1,5đ 2 Câu=4 đ Trường THCS Định Hiệp ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 6
 THỜI GIAN 60 P
Họ và tên Ngày thi: / /2013
Lớp .
Gvra đề Nguyễn Thị Thủy
 Điểm Nhận xét của giáo viên
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ) Học sinh trả lới đúng mỗi ý đạt( 0,25 đ)
 0
 1) Độ muối trung bình của nước Biển và Đại Dương chiếm bao nhiêu /00?
 0 0 0 0
 A.35 /00 B.3 2 /00 C.42 /00 D.50 /00
 2) Hới nước sẽ ngưng tụ thành mây,mưa khi không khí ?
 A. Đã bão hào nhưng vẫn được cung cấp thêm hơi nước C. Tiếp xúc với khối khí lạnh 
 B. Bị bốc lên cao hóa lạnh D. Tiếp xúc với khối khí nóng
 3) Dụng cụ để đo mưa gọi là?
 A.Vũ kế B. Khí áp kế C. Ẩm kế D. Nhiệt kế
 4) Lượng mưa trên thế giới phân bố ?
 A. Không đều từ xích đạo lên hai cực B. Gỉam ở khu vực có vĩ độ cao
 C. Không đều ở hai bên chí tuyến C.Tập trung ở hai bên xích đạo
 5) Vùng từ 2 chí tuyến đến hai vòng cực là vị trí của đới khí hậu?
 A. Đới ôn đới B.Đới hàn đới C.Đới nhiệt đới D. Đới cận nhiệt 
 6) Nước Biển và Đại Dương có mấy sự vận động?
 A.3 B.2 C.4 D.1
 7) Trên trái đất có mấy đới khí hậu?
 A.3 B.4 C.2 D.5
 8) TRong khí không khí Ôxi chiếm bao nhiêu phần trăm?
 A.1% B.87% C.78% D.21%
 9) Chiều dày của khí quyển lên tới?
 A. 600km B.6000km C.600.000km D.60.000km
 10)Trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm xuống ?
 A. 0,060 C B. 6,060 C C.6,60 C D. 0,60 C
 11)Loại gió nào thổi một chiều quanh năm từ khoảng các vị độ 30 Bắc,Nam về xích đạo?
 A.Gío Tây Nam C. Gió Tây ôn đới 
 B.Gió Đông cực D. Gió tín phong 
 12)Dụng cụ để đo độ ẩm của không khí ?
 A. Vũ kế B. Khí áp kế C. Nhiệt kế D. Ẩm kế 
II. PHẦN TỤ LUẬN (7 Đ)
 13) Trình bày đặc điểm các đới khí hậu chính trên trái đất .(3 đ)
 Các đặc điểm
 Đới Giới hạn Lượng Gió 
 Góc chiếu Nhiệt độ
 mưa TB chính

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_6_truong_thcs_dinh_hiep_nam.doc