Đề thi học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

doc 6 trang ducvinh 24/06/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

Đề thi học kì II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Định Hiệp - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK2 MÔN TOÁN 7
 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
 Thấp Cao 
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
 Lập được bảng tần 
 Hiểu Mốt của dấu hiệu, số, vẽ biểu đồ, tính 
 Khái niệm thống 
Thống kê cách tính giá trị trung giá trị trung bình 
 kê, tần số
 bình trong các bài toán 
 thực tế 
Số câu hỏi 1 2 1 4
Số điểm 0.25 0.5 0 1.5 0 2.25điểm (22,5%)
 Tính giá trị biểu 
 Biết các khái 
 thức đại số, thu gọn 
 niệm đơn thức, 
 đơn thức, đa thức 
Biểu thức đại số đa thức, xác định 
 và tìm nghiệm đa 
 bậc, nghiệm của 
 thức một biến bậc 
 đa thức 1 biến 
 nhất 
Số câu hỏi 3 2 1 6
Số điểm 0.75 0 0.25 2 0 3điểm (32,5%)
 Vận dụng các trường 
 hợp bằng nhau của 
Các dạng tam giác Nhận ra tam giác Hiểu được định lý Py- tam giác vuông để 
đặc biệt cân, đều, vuông Ta-go trong tính toán chứng minh các đoạn 
 thẳng bằng nhau, các 
 góc bằng nhau 
Số câu hỏi 2 1 2 5
Số điểm 0.5 0 1 0 0 1.5 3điểm (30%)
 Vận dụng các mối 
 quan hệ giữa các 
 yếu tố trong tam 
 Hiểu quan hệ giữa góc 
Quan hệ giữa các giác, vận dụng 
 và cạnh đối diện trong 
yếu tố trong tam giác được các định lý về 
 một tam giác
 sự đồng quy của 
 các đường trong 
 tam giác 
Số câu hỏi 2 1 3
Số điểm 0 0.5 0 1 0 1.5điểm (15%)
Số câu hỏi 0
Số điểm 0 0 0 0 0điểm (0%)
TS câu TN 7 4 1 0 12 câu TNghiệm
TS điểm TN 1.75 1 0.25 0 3điểm (30%)
TS câu TL 0 1 3 2 6 câu TLuận
TS điểm TL 0 1 4.5 1.5 7điểm (70%)
TS câu hỏi 7 5 6 18 Câu
TS Điểm 1.75 2 6.25 10điểm (100%)
Tỷ lệ % 17.5% 20% 62.5% 
 ĐỀ KIỂM TRA GÓC 
 I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) 
 * Mức độ: Nhận biết. 
 + Chủ đề 1: Khái niệm thống kê, tần số 
 Điểm thi đua các tháng trong 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng: +Chủ đề 3 :
Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phaân giác BE, kẽ EH vuông góc với BC (H BC ). Gọi K là giao điểm 
của AB và HE. Chứng minh rằng: 
 ABE HBE 
* Mức độ : Vận dụng 
+Chủ đề 1 : 
 Điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 7A như sau: 
Điểm số(x) 1 3 4 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 3 6 8 5 4 2 N = 30
a/ Tìm mốt của dấu hiệu. 
b/ Tính điểm trung bình kiểm tra của lớp. 
+Chủ đề 2: 
 6 2 3 4 3 3 4
Cho đa thức P(x) =2x + 3x +5x - 4x –x + 1 – 4x – x 
a/ Thu gọn P(x) 
b/ Tính và so sánh P(1) và P(-1) 
+Chủ đề 3: 
Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phaân giác BE, kẽ EH vuông góc với BC (H BC ). Gọi K là giao điểm 
của AB và HE. Chứng minh rằng: 
BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. 
+Chủ đề 4: 
Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phaân giác BE, kẽ EH vuông góc với BC (H BC ). Gọi K là giao điểm 
của AB và HE. Chứng minh rằng: 
EK = EC
PHÒNG GD& ĐT DÂU TIẾNG ĐỀ THI KIỄM TRA HỌC KÌ II 
Trường THCS ĐỊNH HIỆP MÔN : TOÁN LỚP 7 
 Lớp: 7 NĂM HỌC: 2012- 2013 
Họ và Tên: Thời gian:20 phút ( không kể thời gian phát đế)
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời dúng. 
Câu 1: Điểm thi đua các tháng trong 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng: 
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9
Tần số của điểm 8 là: 
A. 12; 1 và 4 B. 3 C. 8 D. 10 
Câu 2: Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là: 
A. 3 B. 8 C. 9 D. 10 
Câu 3: Theo số liệu trong câu 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là: 
A. 7,2 B. 72 C. 7,5 D. 8 
Câu 4: Giá trị của biểu thức 5x2y + 5y2x tại x = -2 và y = -1 là: 
A. 10 B. -10 C. 30 D. -30 
Câu 5: Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức: 
A. (2 + x)x2 B.2 + x2 C. -2 D. 2y + 1 
 2
Câu 6: Đơn thức sau đây đồng dạng với đơn thức : - xy 2 
 3
 2 2 2
A. 3yx(-y) B. - xy 2 C. x 2 y D. - xy 
 3 3 3
Câu 7: Bậc của đa thức M = x6 +5 x2y2 + y4 – x4y3 -1 là: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIÊM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm .
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 B B D D C A D C D C A B
 II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu Nội dung Điểm
1 a/ M0 = 7 0.5 đ
 1.1 3.1 4.3 6.6 7.8 8.5 9.4 10.2 204
 b/ X = 6,8
 30 30 1 đ
 6 2 3 4 3 3 4
2 : P(x) = 2x + 3x +5x - 4x –x + 1 – 4x – x 0.5 đ
 = 2x6 – 5x4 + 3x2 + 1 
 P(1) = 2.16 – 5.14 + 3.12 + 1 = 2 – 5 + 3 + 1 =1 0.5 đ
 P(-1) = 2.(-1)6 – 5.(-1)4 +3.(-1)2 + 1 =2 – 5 + 3 + 1 = 1 0.5 đ
 => P(1) = P(-1) 0.5 đ
3 Vẽ hình đúng + GT- KL 0.5 đ
 a/ Xét ABE và HBE có: 
  
 BAE BHE 1v 
 BE : cạnh chung 
   
 ABE HBE (BE là tia phân giác của B ) 
 Do đó: ABE HBE (g, c, g) 1 đ
 b/ Vì ABE HBE 
 => AB =HB ; AE = HE 
 Theo t/c đường trung trực của đoạn thẳng .
 => BE là đường trtrung trực của đoạn thẳng AH . K 1 đ
 c/ Vì AE = HE (cm câu b) 
  
 AEK HEC ( đối đỉnh) A
 => AEK HEC (g,cg) 1 đ
 => EK = EC 
 E 
 B )
 H C

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_truong_thcs_dinh_hiep_nam_ho.doc