Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Tuần 36 Ngày soạn: 17 / 4/ 2018 PPCT: 68+69 Ngày dạy: 2/5/2018 KIỂM TRA HỌC Kè II A. Mục đớch kiểm tra. Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trỡnh mụn toỏn lớp 8 sau khi HS học xong học kỳ II, cụ thể: 1. Kiến thức: - Xỏc định được phương trỡnh bậc nhất và nghiệm của phương trỡnh bậc nhất một ẩn, phương trỡnh tớch. - Hiểu được thế nào là hai bất phương trỡnh tương đương 2. Kỹ năng: Vận dụng: - Cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh bậc nhất một ẩn - Cỏc định lý để chứng minh cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc - Cỏc cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch cỏc hỡnh đó học 3. Thỏi độ: Cú ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của học kỳ II để giải cỏc dạng bài tập (tớnh toỏn, chứng minh, nhận biết..), làm bài nghiờm tỳc, trỡnh bày sạch sẽ B. Hỡnh thức kiểm tra. - Hỡnh thức: Tự luận - HS làm bài trờn lớp. C. Bảng mụ tả: Chủ đề Cõu Mụ tả 1. 1,2 Nhận biết phương trỡnh tớch. ĐKXĐ của phương trỡnh Phương chứa ẩn ở mẫu trỡnh bậc 9,6,14 Giải phương trỡnh bậc nhất.. nhất một 1c -Nắm được cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập PT. Giải ẩn 4 phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu - Giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn. 2.Bất 3,5 Nhận biết tập nghiệm của một bất phương trình phương 15,16 Giải bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn. trỡnh bậc 1b - Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phơng trình trên nhất một trục số. ẩn 7 Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với 4 một số để biến đổi tương đương bất phơng trình. Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phơng trình 3. Tam 8 Hiểu các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn giỏc thẳng tỉ lệ đụngdạng 3,12 Hiểu định lí Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác 13 Nắm vững, và vận dụng tốt các trường hợp đồng dạng của 3a,b,c tam giác. Vận dụng đợc các trờng hợp đồng dạng của tam giác để giải toán. 4. Hỡnh 10,11 Nhận biết đợc các loại hình đã học và các yếu tố của hộp chữ chúng. nhật 4 . Nắm vững công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật PHềNG GD& ĐT CƯMGAR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Mụn: Toỏn lớp 8 (Thời gian làm bài 90 phỳt) I. Phần trắc nghiệm khỏch quan (4,0 điểm ): Em hóy chọn chỉ một chữ cỏi A hoặc B, C, D đứng trước lại cõu trả lời đỳng Cõu 1: Tập nghiệm của phương trỡnh x2 x 0 là A. 0 B. 0;1 C. 1 D. Một kết quả khỏc x 2 3x 1 Cõu 2: Điều kiện xỏc định của phương trỡnh 1 là x 3 x(x 3) A. x 0 hoặc x 3 B. x 0 và x 3 C. x 0 và x 3 D. x 3 Cõu 3: Bất phương trỡnh 2x 10 0 cú tập nghiệm là : A. x / x 5 B. x / x 5 C. x / x 2 D. x / x 5 Cõu 4: Một hỡnh hộp chữ nhật cú ba kớch thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật đú là : 3 3 3 3 A. 20cm B. 47cm C. 140cm D. 280cm Câu 5: Câu nào dưới đây là đúng: A. Số a âm nếu 4a 5a. C. Số a dương nếu 4a < 3a D. số a âm nếu 4a < 3a Câu 6: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dới đây: A. - 2,5x = 10. B. 2,5x = - 10. C. 2,5x = 10. D. - 2,5x = - 10. Câu 7: Nếu a b và c < 0 thì: A,ac bc B,ac bc C,ac bc D,ac bc MQ 3 Câu 8: Biết và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng: PQ 4 A, 3,75 cm B, 20 cm C, 15 cm D, 20 cm 3 Câu 9: Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là: A. 12. B. 6. C. 6;12. D. 12. Câu10: Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có bao nhiêu cạnh bằng CC': A. 1 cạnh B. 2 cạnh. C. 3 cạnh. D. 4 cạnh. Câu11: Trong hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh bằng nhau: A. 4 cạnh. B. 6 cạnh. C. 8 cạnh. D. 12 cạnh. Câu12: Biết AM là phân giác của  trong ΔABC. Độ dài x trong hình vẽ là: 3 8 A. . B. 4 3 C, 12 D, Cả A, B, C đều sai A 3 4 2 x C B M PHềNG GD& ĐT CƯMGAR HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2017 -2018 Mụn: Toỏn 8 I. Phần trắc nghiệm khỏch quan ( 2,0 điểm ): Cầu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đỏp ỏn B C A D D D D A C C D B D A C A II. Phần tự luận (8,0 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm 3 a)Ta cú 2x 3 0 2x 3 x 2 0,25 3 Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x 0,25 2 x 3 5 x 3x 9 25 5x 0,25 b)Ta cú 3x 9 25 5x 5 3 15 15 8x 16 x 2 0,25 S x / x 2 Cõu 1 Vậy bất phương trỡnh cú tập nghiệm là 0,25 (3,0 1 3 1 điểm) c)Ta cú ĐKXĐ: x 1; x 2 x 1 x 2 (x 1)(x 2) 0,25 x 2 3x 3) 1 (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) 0,25 x 2 3x 3 1 x 3x 1 3 2 2x 2 x 1(ktm) Vậy phương trỡnh vụ nghiệm 0,25 Cõu 2 Gọi quóng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 ( 1,0 Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nờn thời gian lỳc đi là điểm) x (h) 25 Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nờn thời gian lỳc về là x (h). 30 0,5 1 Vỡ thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt = h 3 0,25 x x 1 nờn ta cú phương trỡnh: 6x 5x 50 x 50(tm) 0,25 25 30 3 Vậy quóng đường AB dài 50 km.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_truong_thcs_nguyen_hue_nam_h.doc