Đề thi học sinh giỏi giải toán bằng máy tính casio - Phòng GD&ĐT huyện Cao Lãnh - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi giải toán bằng máy tính casio - Phòng GD&ĐT huyện Cao Lãnh - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học sinh giỏi giải toán bằng máy tính casio - Phòng GD&ĐT huyện Cao Lãnh - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)

UBND HUYỆN CAO LÃNH KỲ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN BẰNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2010 – 2011 ------ Đề Chính thức ------ Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) *** Đề thi này có 02 (hai) trang *** Ngày thi: 17/10/2010 Họ và tên thí sinh: Giám thị 1: Số thứ tự: Số báo danh: Giám thị 2: Đơn vị: Số phách: Phòng Thi số: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm toàn bài thi Các giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ GK 1: GK 2: Quy ước: Các kết quả nếu không phải là số nguyên hay phân số thì làm tròn đến chữ số thập phân thứ sáu. Bài 1: (5đ) a) Xác định x, y để số 3437xx3yy10 chia hết cho 1710; rồi tìm thương q của phép chia đó. x y q b) Tìm ƯCLN (X; Y) biết X = 171011 và Y = 201011 ƯCLN (X; Y) 17 10 2010 Bài2: (5đ) Tính: A ; B ; C 1 1 3 1 5 2 1 2 5 2 6 4 1 3 7 3 7 6 1 4 9 4 8 8 5 9 10 Giải phương trình: Ax + B = C A B C x n n 3 5 3 5 Bài 3: (5đ) Cho dãy số c với n = 1 ; 2 ; 3 .... Biết rằng cn+1 = a.cn + b.cn-1 n 2 Tính a; b ; c10 ; c15 ; c20 . a b c10 c15 c20 Bài 4: (5đ) Cho x + y = 4,221 và x.y = – 2,52. Tính A = x3 + y3 và B = x4 + y4 A B 2 1 1 2 1 x 4 x Bài 5: (5đ) Tính: a) M khi x = 17,102010 2 1 1 1 1 1 x x 4 x 2 x 1 1 1 1 1 1 1 b) N 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 2009 2010 2010 2011 M N Trang1 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Kỳ thi học sinh giỏi Casio vòng huyện, năm học: 2010 – 2011 ) Ngày 17/10/2010 Bài Đáp án Điểm Bài 1 x = 4 1,0 điểm y = 8 1,0 điểm q = 20102011 1,0 điểm ƯCLN (X ; Y) = 17 714 700 000 000 000 2,0 điểm Bài 2 A 11,862222 (hoặc A = 2669/225) 1,0 điểm B 1,938194 (hoặc B =35060/18089) 1,0 điểm C 763,287762 (hoặc C = 5750610/7534) 1,0 điểm x 64,182710 2,0 điểm Bài 3 a = 6 1,0 điểm b = – 4 1,0 điểm c10 = 7 745 024 1,0 điểm c15 = 30 482 399 232 1,0 điểm c20 = 119 970 792 472 576 1,0 điểm Bài 4 A 107,115646 2,5 điểm B 509,734381 2,5 điểm Bài 5 M 1,058473 2,5 điểm N 43,844175 2,5 điểm Bài 6 a = 1 1,0 điểm b = 2 1,0 điểm c = 3 1,0 điểm d = 4 1,0 điểm e = 5 1,0 điểm Bài 7 góc B 5308’ 1,0 điểm BD 4,285714 (hoặc BD = 30/7) 1,0 điểm DE 3,428571 (hoặc DE = 24/7) 1,0 điểm P 13,714286 (hoặc P = 96/7) 1,0 điểm S 11,755102 (hoặc S = 576/49) 1,0 điểm Bài 8 h 11,196152 1,25 điểm a 11,591110 1,25 điểm P 53,182220 1,25 điểm S 167,942286 1,25 điểm Bài 9 BC 4,677947 1,25 điểm góc ADC 6309’ 1,25 điểm P 27,333255 1,25 điểm S 41,060299 1,25 điểm Bài 10 A 0,543533 2,5 điểm B 1,113374 2,5 điểm Tổng: 50 điểm Trang3 0 Bài 8 12 - Đường cao: h = 3.tg75 11,196152 - Cạnh bên: a = 3: cos750 11,591110 - Chu vi: 12 +18 +2.a 53,182220 - Diện tích: (12+18).h : 2 167,942286 75 3 12 0 0 Bài 9 A - BC = 2.AC.sin 17 = 2.8.sin 17 4,677947 - CE = AC.sin420 = 8.sin420 5,353045 0 E sinADC = CE :CD góc ADC 63 9’ 0 0 D - góc ACD = 180 – (góc CAD + góc ADC) 74 51’ 0 8 AH = AC.cos17 7,650438 6 AK = AC.sinACD 7,722042 B K H C AD = AK :sinADC 8,655308 Do đó: Chu vi (ABCD) = AB + BC + CD + DA 27,333255 Diện tích (ABCD) = (AH.BC:2) + (AK.CD:2) 41,060299 Bài 10 Tính trực tiếp trên máy ta được kết quả: A 0,543533 ; B 1,113374 ------ Hết ------ Trang5
File đính kèm:
de_thi_hoc_sinh_gioi_giai_toan_bang_may_tinh_casio_phong_gdd.doc