Đề thi HSG cấp huyện giải Lương Thế Vinh năm 2011 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Tân Bình (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi HSG cấp huyện giải Lương Thế Vinh năm 2011 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Tân Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi HSG cấp huyện giải Lương Thế Vinh năm 2011 môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Tân Bình (Có đáp án)

Phòng GD&ĐT Dĩ An Trường THCS Tân Bình ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN GIẢI LƯƠNG THẾ VINH NĂM 2011 ĐỀ THI MÔN : TOÁN 7 Đề bài: A. Phần Đại Số: 1/ Tính nhanh: (2đ) 1 2 3 4 5 6 7 6 5 4 3 2 1 ` 2 3 4 5 6 7 8 7 6 5 4 3 2 2/ Tính tổng: (2đ) 1 1 1 1 1 S = .... 1.2 2.3 3.4 4.5 9.10 3/ Tính số hữu tỉ sau: (2đ) 1 1 1 1 B = (1- ).(1- ).(1- )(1- ) , n N 2 3 4 n 1 4/ Tính giá trị của biểu thức: (2đ) 4 A 3x 8xy 3y , biết x y ; xy 2 3 5/ Tính: (2đ) 1 3 1 1 1 3 1 1 3 6/ Tìm giá trị nhỏ nhất của (GTNN) của: (2đ) A 1,5 2 x 7/ Tìm giá trị lớn nhất của: (2đ) B 1 2x 3 8/ So sánh: (2đ) a/ 5300 3500 b/ 230 330 440 và 3.2410 9/ Chứng minh rằng: (3đ) a/ 817 279 913 chia hết cho 45 b/ 2454.5424.210 chia hết cho 7263 10/ Tìm các số x, y, z biết: (4đ) x 2 y 2 a/ và x 2 y 2 100 9 16 x 1 y 2 z 3 b/ và x 2y 3z 14 2 3 4 Trường THCS Tân Bình ĐÁP ÁN THI MÔN TOÁN 7 GIẢI LƯƠNG THẾ VINH NĂM 2011 Đại Số: 1 2 3 4 5 6 7 6 5 4 3 2 1 1/ 2 3 4 5 6 7 8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 = 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 7 = 0+ 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 8 7 = 8 1 1 1 1 1 2/ S = .... 1.2 2.3 3.4 4.5 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = ... 1 2 2 3 3 4 4 5 9 10 1 = 1 10 9 = 10 1 1 1 1 3/ B = (1- ).(1- ).(1- )(1- ) , n N 2 3 4 n 1 1 2 3 n = . . 2 3 4 n 1 1 = n 1 4 4/ A 3x 8xy 3y , biết x y ; xy 2 3 = 3x 3y 8xy 4 = 3(x y) 8xy 3. 8.( 2) 3 = 4 + (-16) = -12. 1 1 1 1 5/ 3 = 3 3 = 3 1 1 1 4 1 1 1 1 1 3 15 15 3 3 1 4 4 1 3 1 15 57 15 42 4 = 3 3 2 19 19 19 19 19 19 5 6/ Ta có: A 1,5 2 x 1,5, với mọi x. Vậy GTNN của A bằng 1,5 khi 2-x = 0 hay x = 2. x y z 2x 4y z 2x 4y z 108 = 6 3 5 8 6 20 8 6 20 8 18 x 6.3 18; y 6.5 30; z 6.8 48 Vậy lớp 7A trồng được 18 cây, 7B trồng được 30 cây và 7C trồng được 48 cây. 12/ Gọi số dụng cụ của người thợ chính và thợ phụ lần lượt là x, y Vì số dụng cụ tỉ lệ nghịch với thời gian làm việc nên: x y và x y 84 1 1 5 9 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x y 84 84.45 = 270 1 1 1 1 14 14 5 9 5 9 45 1 1 x 270. 54; y 270. 30 5 9 Vậy Người thợ chính làm được 54 dụng cụ Người thợ phụ làm được 30 dụng cụ x 1, x 0 13/ f (x) 1 2x, x 0 Vì 2 > 0 nên f(2) = 2 + 1 = 3 Vì -2 < 0 nên f(-2) = 1 -2(-2) = 1 + 4 = 5 Vì 0 = 0 nên f(0) = 0 + 1 = 1 1 1 1 Vì 0 nên f ( ) 1 2.( ) 1 1 2 2 2 2 14/ 10 y D C 55 A B x 10 2 6 10 5 10 Ta có: AB = 6 – 2 = 4 (đơn vị) AD = 5 – 1 = 4 (đơn vị) AB 4.0,5 2(cm); AD 4.0,5 2(cm) 2 Vậy S ABCD AB.CD 2.2 4(cm ) 15/ 8 y y = 3x. Cho x = 1 y = 3. Vậy A (1; 3) 6 1 4 y = 3x y x . Cho x = -3 y = 1. 3 Vậy B (-3; y = -x/3 2 1) Hình Học: 10 5 O 5 x 10 2 4 Gt AB CD E , các tia phân giác của các góc ACE và DBE cắt nhau ở K Kl BAC BDC BKC 2 Gọi G là giao điểm của CK và AE, H là giao điểm của BK và DE Xét KGB và AGC có K B1 A C1 (1) Xét KHC và DHB có K C2 D B2 (2) Do B1 B 2 ;C1 C 2 Nên (1) + (2) ta được: 2K A D A D Do đó K 2 3/ x y C D A B O K Gt AB là đoạn thẳng, O là trung điểm AB, nửa mp bờ là AB, vẽ Ax và By AB, C Ax , OC OD( D By) Kl CD = AC + BD Gọi Klà giao điểm CO và BD Ta có AOC = BOK (g. c. g) OC OK, AC BK COD KOD (c. g. c) CD DK Do đó: CD DK BK DB AC Do đó: ADC 900 ; ADB 900 2 2 b/ Trong HAD, Ta có: HAD 900 ADH 900 (900 ) 2 2
File đính kèm:
de_thi_hsg_cap_huyen_giai_luong_the_vinh_nam_2011_mon_toan_l.doc