Giáo án bồi dưỡng HSG giải toán trên máy tính cầm tay casio - Trường THCS Hồng Hưng - Năm học 2010-2011

doc 25 trang ducvinh 27/07/2025 230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bồi dưỡng HSG giải toán trên máy tính cầm tay casio - Trường THCS Hồng Hưng - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án bồi dưỡng HSG giải toán trên máy tính cầm tay casio - Trường THCS Hồng Hưng - Năm học 2010-2011

Giáo án bồi dưỡng HSG giải toán trên máy tính cầm tay casio - Trường THCS Hồng Hưng - Năm học 2010-2011
 Năm học 
 Vì sự nghiệp giáo dục 2010 - 2011 
 Ngày soạn : 26/08/10
 Ngày dạy : 01/09/10
 Chủ đề 1
 Buổi 1 Tính giá trị các biểu thức số
A/Mục tiêu
 ✓ Học xong buổi học này HS cần phải đạt được :
➢ Kiến thức 
 - HS nắm được cách sử dụng các phím trên máy tính cầm tay
 - HS cần nắm được những dạng toán casio cơ bản 
 - HS biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản bằng máy tính bỏ túi
➢ Kĩ năng 
 - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi, kĩ năng phân tích đề bài tìm 
hướng giải quyết bài toán, kĩ năng kiểm tra kết quả khi thực hiện xong
➢ Thái độ 
 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, sáng tạo của HS
B/Chuẩn bị của thầy và trò
 - GV: Máy tính sách tay, máy tính bỏ túi
 - HS: Máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập, vở ghi 
C/Tiến trình bài dạy
 I. Tổ chức – sĩ số 
 II. Kiểm tra bài cũ 
 - GV kiểm tra việc chuẩn bị máy tính, đồ dùng học tập, vở ghi của HS
 - Hai loại máy được sử dụng để bồi dưỡng HSG là :
 Casio fx - 570MS và Casio fx – 570ES
 III. Bài mới 
 1. Hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay
1.1 Phím Chung:
 Giáo án Bồi dưỡng HSG - Môn Casio Năm học 
 Vì sự nghiệp giáo dục 2010 - 2011 
 Phím Chức Năng
 sin cos tan Tính TSLG: Sin ; cosin; tang
 Tính số đo của góc khi biết 1 TSLG:Sin; cosin; 
 sin 1 cos 1 tan 1
 tang.
 log ln Lôgarit thập phân, Lôgarit tự nhiên.
 ex . 10e Hàm mũ cơ số e, cơ số 10
 x2 x3 Bình phương , lập phương.
 3 n Căn bậc hai, căn bậc ba, căn bậc n.
 x 1 Số nghịch đảo
  Số mũ.
 x! Giai thừa
 % Phẩn trăm
 Abs Giá trị tuyệt đối
 Nhập hoặc đọc phân số, hỗn số ; 
 ab / c ; d / c
 Đổi phân số ra số thập phân, hỗn số.
 CALC Tính giá trị của hàm số.
 d / dx Tính giá trị đạo hàm
 Dấu ngăn cách giữa hàm số và đối số hoặc đối 
 . 
 số và các cận.
 dx Tính tích phân.
 ENG Chuyển sang dạng a * 10n với n giảm.
 
 ENG Chuyển sang dạng a * 10n với n tăng.
 Pol( Đổi toạ độ đề các ra toạ độ cực
 Rec( Đổi toạ độ cực ra toạ độ đề các 
 Ran # Nhập số ngẫu nhiên
1.5 Phím Thống Kê:
 Phím Chức Năng
 DT Nhập dữ liệu
 ; Dấu ngăn cách giữ số liệu và tần số.
 S SUM Gọi  x2 ;  x ; n 
 S VAR Gọi x ; n
 n Tổng tần số
 x ; n Số trung bình; Độ lệch chuẩn.
  x Tổng các số liệu
 Giáo án Bồi dưỡng HSG - Môn Casio Năm học 
 Vì sự nghiệp giáo dục 2010 - 2011 
 123 581 521
 A = 3 2 4
 52 7 28
Bài 3: Tớnh và làm trũn đến 6 chữ số thập phõn:
 3: 0,4 0,09: (0,15: 2,5) (2,1 1,965) : (1,2 0,045)
 C = 
 0,32 6 0,03 (5,3 3,88) 0,67 0,00325: 0,013
Bài 4: Tớnh và làm trũn đến 5 chữ số thập phõn:
 13 7 7 1 1 
 D = 1,4 2,5 : 2 4 0,1 : 0,75 528: 7 
 84 180 18 2 2 
Bài 5: Tỡm x và làm trũn đến 4 chữ số thập phõn:
 1 1 1 1 1 
 ... 140 1,08:0,3 (x 1) 11
 21 22 22 23 23 24 28 29 29 30 
Hướng dẫn: Trước hết tớnh 
 1 1 1 ... 1 1
 21 22 22 23 23 24 28 29 29 30
Cỏch 1: 
 1 1 1 ... 1 1
 21 22 22 23 23 24 28 29 29 30
 1 1 1 1 .... 1 1 1 1
 21 22 22 23 28 29 29 30
 1 1 9 1
 21 30 21.30 70
 29
Cỏch 2: Nhập trờn mỏy như sau: ( 1 ) 1
  X(X 1) 70
 x 21 
Cỏch 3: Sử dụng quy trỡnh truy hồi trờn mỏy tớnh bỏ tỳi casiofx –
 570ES như sau:
 Gỏn: 21 X và 0 A 
 Nhập trờn mỏy: X = X + 1 : A = A + 1
 X(X 1)
 Nhấn CALC, =,  , liờn tục đến khi X = 29 thỡ dừng lại ta được kết qu
 ả A = 1
 70
Bài 6: Tớnh:
 4 2 2
 0,6: 1,25 (10 ) :
 6 1 3
 5 25 35 :
 1 5 1 1 5 2 5
 0,64 (6 3 ) 2
 25 9 4 17
*) Kết quả:
 6166
 Bài 1: 9 356 789 Bài 2: A = Bài 3: C = 15
 91
 10
 Bài 4: D = - Bài 5: x =1,4 Bài 6: 28, 071 071 143
 1393
 III. Hướng dẫn về nhà 
Giáo án Bồi dưỡng HSG - Môn Casio Năm học 
 Vì sự nghiệp giáo dục 2010 - 2011 
 II. Kiểm tra bài cũ 
 281
 - HS1: Làm bài tập 7 – Kết quả: M = 25
 320
 1
 - HS2: Làm bài tập 8 – Kết quả: N = 
 6
 III. Bài mới 
Bài 9: Tớnh:
 3: (0,2 0,1) (34,06 33,81) 4 2 4
C = 26: :
 2,5 (0,8 1,2) 6,84: (28,57 25,15 3 21
 1
  7 6 35 : 6,5 9,8999... 
 12,8
D = : 0,125
 1 1
 (1,2:36 1 : 0,25 1,8333...) 1
 5 4
Chỳ ý: Cụng thức đổi số thập phõn vụ hạn tuần hoàn ra phõn số
 c1c2 ...cn
 A,b1b2 b3 ...bm (c1c2 ...cn ) A,b1b2 b3 ...bm 
 99...900...0
 n m
Vớ dụ : 0, 6 6 2 ; 0,(231) 231 77 ; 9,8(9) 9,8 9
 9 3 999 333 90
0,3(18) 0,3 18 7 ; 6,12(345) 6,12 345 ; 1,8(3) 1,8 3
 990 22 99900 90
Tớnh toỏn trờn giấy: 
0,(6) 6.0,(1) 6. 1 2
 9 3
0, 12 12.0, 01 12. 1 4
 99 33
0,3 18 0,3 0,0 18 0,3 0,1.0, 18 0,3 0,1.18.0,(01) 0,3 1,8. 1 7
 99 12
6,12 345 6,12 0,00 345 6,12 0,01.0, 345 6,12 0,01.345.0, 001 
 6,12 0,01.345. 1 6,12 345. 1
 999 99900
Bài 10: 
a) Tỡm x biết: 
 1 3 1 
 x 4 : 0,003 0,3 1
 2 20 2 1
 : 62 17,81: 0,0137 1301
 1 1 2 1 20
 3 2,65 4: 1,88 2 
 20 5 35 8 
b) Tỡm y biết: 
Giáo án Bồi dưỡng HSG - Môn Casio Năm học 
 Vì sự nghiệp giáo dục 2010 - 2011 
 4 2 4
 0,8: 1,25 1,08 :
 5 25 7 4
a) A = (1,2 0,5) :
 1 5 1 2 5
 0,64 6 3 2
 25 9 4 17
 7 5 2
 85 83 : 2
 30 18 3
b) Tỡm 2,5% của: 
 0,04
 3 3 5
 6 3 5
 5 14 16
c) Tỡm 5% của : 
 (21 1,25) : 2,5
Bài 16: Tớnh: 
 (19862 1992) (19862 3972 3) 1987
a) A = 
 1983 1985 1988 1989
b) B = (6492 + 13 180)2 – 13 (2 649 180)
 64,619:3,8 4,505 2 1,25 0,75
Bài 17: Tớnh: A = 
  0,662 :1,98 3,53 2 2,752 : 0,52
Bài 18: Tớnh
 1,3454 3,1432
a) x = 
 7 189,35
 6 1,815 2,7325
b) y = 
 7 4,6214
 3 816,137
c) z = 
 5 712,3517
Bài 19: 
 .3 2,2132 (3,753 2,14 )
a) Tớnh: T = 
 5,234 7,512
 1 3
b) Tỡm x biết: 2 (0,713)2
 x 2 0,162 4
*) Kết quả:
 1 89 Bài 10: x 6,000172424
 Bài 9: C = 7 ; D = 39
 2 260 y = 25
 Bài 11: a) x - 903,4765135 Bài 12: a) C = 200
 b) x -1,39360764 b) x = - 20,384
 112 93 3 106
 Bài 13: a) A = b) B = c) C = d) D = 
 57 4 7 315
 79 11 51 Bài 16: a) 1987
 Bài 14 : - Bài 15: a) 7 b) c) 
 225 3 24 448 b) 179383941361
Giáo án Bồi dưỡng HSG - Môn Casio Năm học 
 Vì sự nghiệp giáo dục 2010 - 2011 
 Ngày soạn : 02/09/10
 Ngày dạy : 11/09/10
 Chủ đề 1
 Buổi 3 Tính giá trị các biểu thức số
A/Mục tiêu
 ✓ Học xong buổi học này HS cần phải đạt được :
➢ Kiến thức 
 - Học sinh biết sử dụng quy trình truy hồi của máy tính bỏ túi để tính 
giá trị biểu thức với những biểu thức phức tạp
 - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính với nhiều cách khác nhau
➢ Kĩ năng 
 - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi, kĩ năng phân tích đề bài tìm 
hướng giải quyết bài toán, kĩ năng kiểm tra kết quả khi thực hiện xong
 - Rèn kĩ năng trình bày
 - Tăng cường khả năng tư duy sáng tạo, lập quy trình truy hồi theo 
nhiều cách; sử dụng hai, ba biến,  , để tính giá trị biểu thức
➢ Thái độ 
 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, sáng tạo của HS
B/Chuẩn bị của thầy và trò
 - GV: Máy tính sách tay, máy tính bỏ túi
 - HS: Máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập, vở ghi 
C/Tiến trình bài dạy
 I. Tổ chức 
 II. Kiểm tra bài cũ 
 III. Bài mới 
 Bài 20: Tớnh: 
 3 2 2 3 2 2
 A = 3 9 4 5 3 9 4 5
 17 12 2 17 12 2
 Bài 21: Tớnh
 a) B = 3 3 5 3 4 3 2 3 20 3 25
 3 54 18 3
 b) C = 3 200 126 2 3 6 2
 1 3 2 1 3 2
 c) D = 2 3 3 4 4 ... 8 8 9 9
 Hướng dẫn: 
 Cỏch 1: Sử dụng nỳt Ans tớnh giỏ trị biểu thức từ trong ra ngoài
 Cụ thể: 9 9 , ,8 8 ans , ,7 7 ans , ...
 Cỏch 2: Sử dụng quy trỡnh truy hồi trờn mỏy tớnh bỏ tỳi casiofx –
 Giáo án Bồi dưỡng HSG - Môn Casio Năm học 
 Vì sự nghiệp giáo dục 2010 - 2011 
 Gỏn: 0 A và 10 B 
 Nhập trờn mỏy: B = B – 1 : A = B B ( 1)B 1 A
 Nhấn CALC, =,  , liờn tục đến khi B = 2 thỡ dừng lại ta được kết quả:
 A = 0,6151214812
Cỏch 4: Sử dụng quy trỡnh truy hồi trờn mỏy tớnh bỏ tỳi casiofx –
 570ES như sau:
 Gỏn: 9 9 A ; 10 B ; 9 C 
 Nhập trờn mỏy: B = B – 2 : A = B B A : C = C – 2 : A = C C A
 Nhấn CALC, =,  , liờn tục đến khi B = 2 thỡ dừng lại ta được kết quả:
 A = 0,6151214812
- GV cú thể cho biểu thức tương tự với nhiều số hơn
Bài 22: Tớnh gần đỳng đến 9 chữ số thập phõn:
a) A = 1- 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10
Hướng dẫn:
Cỏch 1: Sử dụng phộp gỏn (hoặc nhập tất cả phộp tớnh), giả sử gỏn 
 7 7 8 8 9 9 10 10 A
Nhập 1 2 3 3 4 4 5 5 6 6 A , =, được kết quả: A = - 0,3132317593
Cỏch 2: 
 Gỏn: 0 A và 11 B 
 Nhập trờn mỏy: B = B – 1 : A = A ( 1)B 1 B B
 Nhấn CALC, =,  , liờn tục đến khi B = 1 thỡ dừng lại ta được kết quả:
 A = - 0,3132317593
Cỏch 3: 
 Gỏn: 1 A ; 0 B ; 1 C 
 Nhập trờn mỏy: B = B + 2 : A = A B B : C = C + 2 : A = A C C
 Nhấn CALC, =,  , liờn tục đến khi B = 10 thỡ dừng lại ta được kết qu
 ả: A = - 0,3132317593
 10
Cỏch 4: Nhập trờn mỏy là  (( 1)X 1 X X ) , ấn dấu = , được kết quả:
 x 1
 A = - 0,3132317593
b) B = 9 98 87 76 65 54 43 3 2
Hướng dẫn:
Cỏch 1: Sử dụng phộp gỏn hoặc nỳt ans
Cỏch 2: 
 Gỏn: 1 A và 1 B 
 Nhập trờn mỏy: B = B + 1 : A = A B B A
 Nhấn CALC, =,  , liờn tục đến khi B = 9 thỡ dừng lại ta được kết quả:
 B = 1,319968633 
Giáo án Bồi dưỡng HSG - Môn Casio 

File đính kèm:

  • docgiao_an_boi_duong_hsc_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_casio.doc