Giáo án cả năm môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án cả năm môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án cả năm môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2013-2014

Tuần 1, tiết:1 Ngày dạy: 21/8/2013 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trình lớp 9 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết PTHH - Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH 3. Thái độ: - Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Hệ thống chương trình lớp 8 2. HS: Các kiến thức đã học ở chương trình lớp 8 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1.æn ®Þnh líp: Lớp Ngày dạy Sĩ số HS vắng 9A1 / 9A2 / 9A3 / 2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Ôn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Ghép nối thông tin cột A với cột B sao cho phù hợp Tên hợp Ghép Loại hợp chất chất 1. axit a. SO2; CO2; P2O5 2. muối b. Cu(OH)2; Ca(OH)2 HS làm việc cá nhân 3. bazơ c. H2SO4; HCl GV: Gọi một HS lên bảng làm , 4. oxit axit d. NaCl ; BaSO4 sửa sai nếu có 5. oxit bazơ 2.Hoàn thành PTHH sau viết các PT trên thuộc loại phản ứng nào? 2. Fe2O3 + H2 Fe + H2O Fe2O3 +H2 Fe + H2O( P/ư thế) 1 Tuần 1, tiết:2 Ngày dạy: 23/8/2013 CHƯƠNG I:CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Bài 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT KHÁI NIỆM VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT I. MỤC TIÊU: Kiến thức Biết được: - Tính chất hoá học của oxit: + Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit. + Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ. - Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính va oxit trung tính. - Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lưu huỳnh đioxit. Kĩ năng - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit. - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của CaO, SO2. - Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của một số oxit. - Phân biệt được một số oxit cụ thể. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: - Dụng cụ : Cốc thủy tinh, ống nghiệm,thiết bị điều chế P2O5 - Hóa chất: CuO , CO2, P2O5 , H2O , CaCO3 , P đỏ 2. HS : CaO, Kiến thức đã học ở lớp 8 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1.æn ®Þnh líp: Lớp Ngày dạy Sĩ số HS vắng 9A1 / 9A2 / 9A3 / 2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 1:Tính chất hóa học của oxit HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG 3 HS: Làm thí nghiệm theo nhóm Cho vào ống nghiệm khoảng 10 -15 ml Ca(OH)2 trong suốt, dùng ống hút thổi khí CO2 vào. ? Quan sát hiện tượng ? Viết PTHH? GV: Một số oxit khác SO 2 ; SO3, P2O5 c. Tác dụng với oxit bazơ: cũng có phản ứng tương tự ? Hãy viết các PTHH minh họa? SO2 + BaO BaSO3 GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có kết luận gì? ? Hãy viết các PTHH minh họa? GV: Khái quát lại tính chất của oxit axit và oxit bazơ Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại axit: GV: Yêu cầu HS đọc SGK - Oxit axit ? Vậy căn cứ vào đâu để người ta phân - Oxit bazơ loại oxit? - Oxit lưỡng tính Lấy VD về một số oxit axit , một số oxit -Oxit trung tính bazơ GV: Lấy VD về oxit lưỡng tính ZnO+HCl ZnCl2 + H2O ZnO+2NaOH+H2O Na2(Zn(OH)2)4 * CO, NO là oxit không tạo muối ( oxit trung tính) không có tính chất của oxit axit cũng không có tính chất của oxit bazơ 4.Củng cố: -Yêu cầu HS thảo luận nhóm, tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ 5 Tuần 2, tiết:3 Ngày dạy: 28/8/2013 BÀI 2 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (t1) I. MỤC TIÊU: Kiến thức Biết được: - Tính chất hoá học của oxit: + Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit. + Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ. - Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính va oxit trung tính. - Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lưu huỳnh đioxit. Kĩ năng - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit. - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của CaO, SO2. - Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của một số oxit. - Phân biệt được một số oxit cụ thể. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất. Thái độ - Yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: 1.GV: - Hóa chất: CaO; HCl ; CaCO3; H2O - Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, kẹp ống nghiệm, ống hút, muỗng - Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công 2.HS: Đọc trước bài mới, chuẩn bị mỗi nhóm một ít vôi sống. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1.æn ®Þnh líp: Lớp Ngày dạy Sĩ số HS vắng 9A1 / 9A2 / 9A3 / 2.Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH? Đáp án -Tác dụng với nước: CaO + H2O Ca(OH)2 -Tác dụng với axit: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 7 ? Nêu những ưu nhược điểm của lò nung 2.Các phản ứng xảy ra trong quá trình nung vôi thủ công và lò nung vôi công nghiệp. vôi: t C + O2 CO2 CaCO3 CaO + CO2 4.Củng cố - luyện tập: 1.Hoàn thành các phương trình hóa học sau: CaO + .. CaSO4 + H2O ..+ CO2 CaCO3 CaO + H2O . 2.Hướng dẫn làm bài tập BT1: a – Cho tác dụng với nước - Thử bằng CO2 b. Khí làm đục Ca(OH)2 là CO2 BT2 Chất phản ứng mạnh với nước là CaO - Chất không tan trong nước là CaCO3 b. Nhận biết lần lượt cho tác dụng với nước 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài cũ và đọc trước phần còn lại của bài. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 CaO+ 2HCl CaCl2 + H2O -Tác dụng với oxit axit CaO + CO2 CaCO3 3. Nội dung bài mới: B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT Hoạt động 1: Lưu huỳnh đioxit có những tính chất gì? HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG ? Hãy nêu tính chất vật lý của SO2 *Tính chất vật lí: ? Nhắc lại những tính chất hóa học của - Lưu huỳnh đioxit là chất không màu, mùi oxit axit? hắc, độc , nặng hơn không khí GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: *Tính chất hóa học: - Cho SO2 Tác dụng với nước Lưuhuỳnh đioxit có tính chất của một oxit ? Quan sát hiện tượng và nêu nhận xét? axit. ? Hãy viết các PTHH? GV: SO2 là chhát gây ô nhiễm không khí 1. Tác dụng với nước: , là nguyên nhân gây ra mưa axit. SO2 +H2O H2SO3 GV: Hướng đẫn làm thí nghiệm SO 2 tác dụng với Ca(OH)2 ? Quan sát hiện tượng , rút ra kết luận và viết PTHH? 2. Tác dụng với bazơ: GV: SO2 tác dụng với oxit bazơ như SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O những oxit bazơ tạo thành muối sufit ? Hãy viết PTHH 3.Tác dụng với oxit bazơ: SO2 + Na2O Na2SO3 Kết luận: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit Hoạt động 2: Lưu huỳnh đioxit có những ứng dụng gì? ? Nêu những ứng dụng của lưuhuỳnh II.Lưu huỳnh đioxit có những ứng dụng đioxit? gì? - Dùng sản suất H2SO4 - Làm chất tẩy trắng, bột gỗ trong công nghiệp,dùng diệt nấm mốc Hoạt động3: Điều chế lưuhuỳnh đioxit như thế nào? ? Theo em trong PTN srx điều chế SO2 III.Điều chế lưuhuỳnh đioxit như thế như thế nào? nào? 1. Trong PTN: ? Hãy viết PTHH? - Cho muối sunfit tác dụng với axit GV: Giới thiệu đun nóng H2SO4 với Cu Na2SO3 +2HCl 2NaCl + H2O + CO2 11 Tuần 3, tiết:5 Ngày dạy: 3/9/2013 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT I. MỤC TIÊU: Kiến thức Biết được: - Tính chất hoá học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại. Kĩ năng - Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hoá học của axit nói chung. - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của axit HCℓ, H 2SO4 loãng. - Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất của axit. - Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCℓ, H 2SO4 trong phản ứng. Thái độ - Yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: 1.GV: - Hóa chất: dd HCl , dd H2SO4 ;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; hóa chất để điều chế Cu(OH)2; CuO - Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh,ống hút, kẹp. 2.HS: Đọc trước bài mới III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1.æn ®Þnh líp: Lớp Ngày dạy Sĩ số HS vắng 9A1 / 9A2 / 9A3 / 2.Kiểm tra bài cũ: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa: P P2O5 H3PO4 Ca3(PO4)2 Đáp án 2P + 5O2 2P2O5 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 2H3PO4 + 3CaO Ca3(PO4)2 + 3H2O 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Tính chất hóa học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm I.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 13 -Bài tập 2: Viết PTPƯ khi cho d2 HCl lần lượt tác dụng với : a/ Magie b/Sắt (III) hidroxit c/ Kẽm Oxit d/ Nhôm Oxit Đáp án a/ 2HCl +Mg MgCl2 + H2 b/3HCl+Fe(OH)3 FeCl3 +3H2O c/2HCl+ZnO ZnCl2+H2O d/6HCl+Al2O3 2AlCl3 +3H2O 5.Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 1,3,4. Xem trước bái mới. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
File đính kèm:
giao_an_ca_nam_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2013_2014.doc