Giáo án cả năm môn Sinh học Lớp 7 - Hoàng Anh Tuấn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án cả năm môn Sinh học Lớp 7 - Hoàng Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án cả năm môn Sinh học Lớp 7 - Hoàng Anh Tuấn

Trường THCS Minh Tân GASH 7 Tuần: 1 Ngày soạn: Ngày dạy: TPPCT: 1 MỞ ĐẦU Bài 1 THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG, PHONG PHÚ I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, HS cĩ khả năng: 1. Kiến thức: - HS chứng minh được sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số lồi và mơi trường sống. 2. Kĩ năng: - Phát triển kỹ năng quan sát, so sánh. Kỹ năng hoạt động nhĩm. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức yêu thích bộ mơn. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Chuẩn bị của giáo viên - Tranh ảnh liên quan tới bài học. 2. Chuẩn bị của học sinh - SGK, sưu tầm một số động vật ở địa phương III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy bài mới Hoạt động 1: Đa dạng lồi và phong phú về số lượng cá thể.(20’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV yêu cầu HS quan sát hình 1.1, - HS quan sát hình, nghiên cứu 1.2 SGK tr.5, 6, nghiên cứu thơng thơng tin -> trả lời đạt: Số lượng tin -> trả lời câu hỏi: Sự phong phú lồi hiện nay là 1,5 triệu với về lồi được thể hiện như thế nào? những kích thước khác nhau. - GV ghi tĩm tắt ý kiến của HS và bổ sung. - GV thơng báo: hình 1.1 là hình - HS lắng nghe. ảnh 1 số lồi vẹt sống trên hành tinh chúng ta. Vẹt là lồi chim đẹp Kết luận : và quý nhưng cả thế giới cĩ tới Thế giới động vật 316 lồi khác nhau (trong đĩ cĩ rất đa dạng, phong tới 27 lồi cĩ trong sách đỏ) phú. Chúng đa dạng - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: về lồi và đa dạng về 1. Hãy kể tên các lồi động vật thu - HS trả lời câu hỏi đạt: số cá thể trong lồi. thập được khi tát một ao cá? Chặn 1. Dù ở ao hay suối, đều cĩ GV: Hoàng Anh Tuấn trang 1 Trường THCS Minh Tân GASH 7 - GV nhận xét, bổ sung - GV yêu cầu HS rút ra kết luận. - HS rút kết luận - GV cho HS ghi bài - HS ghi bài vào vở. - GV liên hệ: để giới động vật mãi - HS trả lời đạt: Chúng ta phải bảo vệ đa dạng và phong phú, chúng ta “ngơi nhà” của chúng phải làm gì? 3. Củng cố và dặn dị: (5’) * Củng cố - GV sử dụng 2 câu hỏi cuối bài trong SGK. * Dặn dị - Học bài và trả lời câu hỏi sgk 4. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Tuần 1 Ngày soạn: Ngày dạy: TPPCT: 2 Bài 2 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, HS cĩ khả năng: 1. Kiến thức: - Nêu được đặc điểm chung của Động vật - Nắm được sơ lược cách phân chia giới động vật, vai trị của chúng trong thiên nhiên và trong đời sống con người. 2. Kĩ năng: - Phát triển kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp. - Kỹ năng hoạt động nhĩm. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức yêu thích bộ mơn. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Chuẩn bị của giáo viên - Tranh phĩng to hình 2.2 SGK tr.12. 2. Chuẩn bị của học sinh - Đọc bài trước ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi mãi đa dạng, phong phú ? 2. Dạy bài mới Hoạt động 1: Đặc điểm chung của động vật(12’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Hoàng Anh Tuấn trang 3 Trường THCS Minh Tân GASH 7 Hoạt động 3: Vai trị của động vật(13’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV yêu cầu HS hồn - HS hồn thành bảng. thành bảng 2, SGK tr.11 - GV nêu câu hỏi: - HS trả lời đạt: Kết luận: 1. Động vật cĩ lợi ích gì đối 1. Lợi ích: Lợi ích: với con người? + Cung cấp nguyên liệu cho + Cung cấp nguyên liệu cho người như thực phẩm, lơng, da, người như thực phẩm, lơng, . da, . + Dùng làm thí nghiệm trong + Dùng làm thí nghiệm trong học tập, nghiên cứu khoa học, học tập, nghiên cứu khoa học, trong chế tạo các loại thuốc chữa trong chế tạo các loại thuốc bệnh. chữa bệnh. + Hỗ trợ con người trong các + Hỗ trợ con người trong các lĩnh vực: giải trí, thể thao, bảo vệ lĩnh vực: giải trí, thể thao, an ninh bảo vệ an ninh 2. Động vật cĩ hại gì cho 2. Tác hại: là trung gian cĩ khả Tác hại: là trung gian cĩ con người ? năng truyền bệnh cho người khả năng truyền bệnh cho - HS ghi bài vào vở. người - GV cho HS ghi bài. 3. Củng cố và dặn dị: (5’) * Củng cố 1. Động vật giống thực vật ở điểm nào? 2. Động vật khác thực vật ở điểm nào? * Dặn dị - Học bài, chuẩn bị bài mới - Đem theo váng nước ao hồ, rễ bèo Nhật bản 4. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Tuần 2 Ngày soạn: Ngày dạy: TPPCT: 3 CHƯƠNG I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Bài 3 THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH I. MỤC TIÊU: GV: Hoàng Anh Tuấn trang 5 Trường THCS Minh Tân GASH 7 tr.15. được, hồn thành bài tập - GV chữa bài: - Đại diện nhĩm trình bày kết 1. Khơng đối xứng quả Dẹp như đế giày. 2. Vừa tiến vừa xoay. Hoạt động 2: Quan sát trùng roi(17’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV cho HS quan sát H.3.2, 3.3 - HS quan sát hình hình 3.2 và 3.3 SGK tr.15 SGK tr.15 - GV yêu cầu HS lấy mẫu vật và Kết luận: quan sát như quan sát trùng giày. - HS tiến hành theo nhĩm. - Hình dạng: - GV gọi đại diện lên tiến hành các - Cá nhân HS tiến hành hình lá dài, đầu thao tác như hoạt động 1. tù, đuơi nhọn. - GV kiểm tra ngay trên kính hiển - HS làm bài tập -> đại diện trình bày - Di chuyển: vi của từng nhĩm. ý kiến vừa tiến vừa - GV yêu cầu HS làm bài tập tr.16 - HS tự sửa bài. xoay SGK - Cĩ hạt diệp lục - GV thơng báo kết quả: và điểm mắt. 1. Vừa tiến vừa xoay 2. Màu sắc của hạt diệp lục Lưu ý: nếu nhĩm nào chưa thực hiện được thì GV hỏi ngyên nhân và cả lớp gĩp ý. 3. Củng cố và dặn dị * Củng cố GV đánh giá hoạt động thực hành của HS căn cứ vào: - Kết quả quan sát trên kính hiển vi - Kết quả thu hoạch bằng cách vẽ hình, trả lời câu hỏi - Kết quả chuẩn bị mẫu vật. * Dặn dị - Vẽ hình vào vở, ghi rõ chú thích. - Đọc trước bài 4 4. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Tuần: 2 Ngày soạn: Ngày dạy: TPPCT: 4 Bài 4 TRÙNG ROI GV: Hoàng Anh Tuấn trang 7 Trường THCS Minh Tân GASH 7 Hoạt động 2: Tập đồn trùng roi(10’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV yêu cầu HS quan sát hình 4.3 - HS quan sát hình, trao đổi nhĩm - SGK tr.18, hồn thành bài tập mục tr > hồn thành bài tập. .19 Đán án: trùng roi, tế bào, đơn bào, đa bào. - GV nêu câu hỏi: - HS thảo luận trả lời đạt: 1. Tập đồn Vơnvoc dinh dưỡng như 1.2 Trong tập đồn Vơnvoc, 1 số thế nào? cá thể ở ngồi làm nhiệm vụ di 2. Hình thức sinh sản của tập đồn chuyển, bắt mồi, đến khi sinh sản, 1 Kết luận : Vơnvoc. số tế bào chuyển vào trong phân Tập đồn chia thành tập đồn mới. trùng roi cĩ 3. Tập đồn Vơnvoc cho ta suy nghĩ gì 3. Trong tập đồn bắt đầu cĩ sự nhiều tế bào, về mối quan hệ giữa động vật đơn bào phân chia chức năng cho một số tế bước đầu cĩ sự với động vật đa bào? bào. phân hĩa chức - GV cho HS ghi bài - HS ghi bài vào vở. năng. 3. Củng cố và dặn dị (5’) * Củng cố - Khi di chuyển, roi hoạt động như thế nào khiến cho cơ thể trùng roi vừa tiến vừa xoay mình? * Dặn dị - Học bài và trả lời câu hỏi cuối sách; Đọc phần Em cĩ biết ? 4. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ---------------------------------------Hết------------------------------------- Tuần: 3 Ngày soạn: Ngày dạy: TPPCT: 5 Bài 5 TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nêu được đặc điểm cấu tạo di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng biến hình và trùng giày. GV: Hoàng Anh Tuấn trang 9 Trường THCS Minh Tân GASH 7 - GV nhận xét và kết luận Sinh sản - GV yêu cầu HS đọc thơng tin - HS đọc thơng tin Sinh sản vơ tính bằng phần sinh sản của Trùng biến cách phân đơi cơ thể hình - GV hỏi: Trùng biến hình sinh - HS trả lời: sinh sản vơ tính bằng sản bằng cách nào? cách phân đơi cơ thể - GV nhận xét và kết luận - HS ghi bài Hoạt động 2: Trùng giày(17’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Dinh dưỡng - GV yêu cầu HS đọc thơng - HS đọc thơng tin + Thức ăn → miệng → tin hầu → khơng bào tiêu - GV yêu cầu HS quan sát lại - HS thảo luận nhĩm đơi trả lời hĩa → biến đổi nhờ hinh 5.3 đọc chú thích kết đựơc: Enzim. hợp với thơng tin nêu cách + Thức ăn → miệng → hầu → + Chất thải được đưa dinh dưỡng của trùng giày khơng bào tiêu hố → biến đổi nhờ đến khơng bào co bĩp Enzim. → lỗ thốt ra ngồi. + Chất thải được đưa đến khơng bào - GV nhân xét, bổ sung co bĩp → lỗ thốt ra ngồi. - GV cho HS quan sát lại - HS theo dõi hình 5.1 và 5.3 cùng với kiến - HS quan sát thảo luận trả lời được: thức vừa học trả lời các câu hỏi ở mục ▼: + Nhân trùng giày cĩ gì khác + Nhân trùng giày khác nhân trùng với nhân trùng biến hình ? biến hình ở chỗ: Số lượng nhiều hơn( một nhân lớn, một nhân nhỏ) hình dạng chúng cũng khác nhau( một trịn một hình hạt đậu) + Khơng bào co bĩp của + Khơng bào co bĩp của trùng giày trùng giày và trùng biến hình khác trùng biến hình ở chỗ; cĩ hai khác nhau như thế nào? khơng bào co bĩp ở vị trí cố định cĩ túi chứa hình cầu ở giữa và các rãnh dẫn chất bài tiết ở xung quanh( cĩ cấu tạo phức tạp hơn) + Tiêu hố ở trùng giày khác + Tiêu hố ở trùng giày khác trùng với trùng biến hình như thế biến hình ở chỗ: nào? * Cĩ rãnh miệng và lỗ miệng ở vị trí cố định * Thức ăn nhờ lơng bơi cuốn vào miệng rồi khơng bào tiêu hố được hình thành từng cái ở cuối hầu * Khơng bào tiêu hố di chuyển trong cơ thể theo một quỹ đạo xác định để chất dinh dưỡng được hấp thụ dần dần đến hết, chất thải được GV: Hoàng Anh Tuấn trang 11
File đính kèm:
giao_an_ca_nam_mon_sinh_hoc_lop_7_hoang_anh_tuan.doc