Giáo án chương I môn Hình học Lớp 9 - Năm học 2013-2014

doc 36 trang ducvinh 25/07/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chương I môn Hình học Lớp 9 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án chương I môn Hình học Lớp 9 - Năm học 2013-2014

Giáo án chương I môn Hình học Lớp 9 - Năm học 2013-2014
 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS Mơn : Tốn
 Lớp : 9
 HKI
 1 1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng
 2 2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng
 3 Luyện tập
 3 4 Luyện tập
 5 Tỉ số lượng giác của gĩc nhọn
 6 Tỉ số lượng giác của gĩc nhọn
 4 7 Luyện tập
 8 Bảng lượng giác
 9 Tìm tỉ số lượng giác và gĩc bằng máy tính bỏ túi.
 5
 10 Luyện tập
 11 Một số hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng
 6
 12 Một số hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng
 13 Luyện tập
 7
 14 Luyện tập
 15 Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của gĩc nhọn.Thực hành ngịai trời
 8
 16 Ơn tập chương I ( Với sự trợ giúp của MTCT Casio , Vinacal..)
 17 Ơn tập chương I ( Với sự trợ giúp của MTCT Casio , Vinacal..)
 9
 18 Kiểm tra 45' ( chương I )
 19 Sự xác định đường trịn . Tính chất đối xứng của đường trịn
10
 20 Luyện tập
 21 Trả bài kiểm tra 45' ( Chương I )
11
 22 Đường kính và dây của đường trịn
 23 Luyện tập
12
 24 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
 25 Luyện tập
13
 26 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn
 27 Luyện tập
14
 28 Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn
 29 Luyện tập
15
 30 Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
 31 Luyện tập
16
 32 Vị trí tương đối của hai đường trịn
 33 Vị trí tương đối của hai đường trịn (tiếp theo)
17
 34 Luyện tập
 35 Ơn tập chương II
18
 36 Ơn tập chương II
 Trang - 1 - §1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC
 VUÔNG (T1)
Tiết 1
Ngày dạy:................................................ lớp dạy: ......................
I/MỤC TIỆU : 
 1.Kiến thức: HS nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng.
 2.Kỹ năng: Biết lập hệ thức b2 = a.b’ ; c2 = a.c’ ; h2 = b’.c’ ; và củng cố định lí Pytago a2 = b2 + c2 . 
 3.Thái độ: Biết vận dụng các hệ thức trên để làm bài tập. 
II) CHUẨN BỊ :
 1)Giáo viên : thước thẳng, eke
 2)Học sinh : ôn các trường hợp đồng dạng của tam giác, định lí Pytago. 
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ :
 Ở lớp 8 đã học về tam giác đồng dạng 
Chương I “ Hệ thức lượng trong tam giác vuông” là một ứng dụng của tam giác đồng dạng.
2. Bài mới : 
 Hoạt động của thầy và trị Nội dung 
I) Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của I) Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu 
nó trên cạnh huyền: của nó trên cạnh huyền: 
-G: treo H.1 SGK/64 và giới thiệu các kí hiệu trên hình Định lí 1: SGK/65 A
-G: giới thiệu định lí 1 SGK/65 
-G: dựa vào định lí và hình vẽ, ta có hệ thức nào ? c b
 +H: b2 = a.b’ ; c2 = a.c’
 hay AB2 = BC.BH; AC2 = BC.CH c’ b’
-G: nhận xét 
-G: ta chứng minh định lí trên BHC
HD: AC2 = BC.CH Chứng minh: 
  ABC và HAC có
 AC HC 0
 = ÐA = ÐH = 90
 BC AC ÐC chung 
  Þ DABC ~ DHAC
 DABC ~ DHAC AC HC
 Þ =
-G: yêu cầu HS lên bảng chứng minh? BC AC
 +H: chứng minh AC2 = BC.CH
-G: nhận xét Bài 2 SGK/68
-G: tương tự, ta có hai tam giác nào đồng dạng ? x y
 DABC ~ DHBA
 +H: 
 Þ AB2 = BC.BH
 Trang - 3 - §1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG
 TAM GIÁC VUÔNG (T2)
Tiết 2
Ngày dạy:................................................ lớp dạy: ......................
I/MỤC TIỆU : 
 1.Kiếm thức: Củng cố về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
 2.Kỹ năng: HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
 3.Thái độ: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II) CHUẨN BỊ :
 1)Giáo viên : thước, bảng phụ
 2)Học sinh : các định li đã học ở tiết 1
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ :
 Phát biểu định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
 GV treo bảng phụ ( bài 4 SGK/69 )
 Tính x, y ? y
( x = 4 y = 2 5 ) 1 x
2. Bài mới : 
 Hoạt động của thầy và trị Nội dung 
Định lí 3: Định lí 3: SGK/66
-G: vẽ hình và nêu định lí 3 SGK/66 A
-G: nêu hệ thức của định lí 3 ?
 +H: a.h = b.c c b
-G: hãy chứng minh bằng diện tích tam giác ? h
 AB.AC AH.BC
 S = = c’ b’
 +H: ABC 2 2
 Þ AB.AC = AH.BC
 BHC
-G: nhận xét 
-G: gọi HS trình bày bảng ?1
 +H: chứng minh
 Chứng minh: 
-G: nhận xét
 ABC và HBA có
-G: cho HS làm bài 3 SGK/ 69
 ÐA = ÐH = 900
( treo bảng phụ ) 
 ÐB chung 
hãy tính x, y ? 
 Þ DABC ~ DHBA
 + 2HS lần lượt lên bảng tính .
 Trang - 5 - LUYỆN TẬP (T1)
Tiết 3
Ngày dạy:................................................ lớp dạy: ......................
I/MỤC TIỆU : 
 1.Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
 2.Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
 3.Thái độ: Giáo dục tính can thận khi giải
II) CHUẨN BỊ :
 1)Giáo viên : thước thẳng, eke
 2)Học sinh : học lại các đinh li của bài
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ :
 treo bảng phụ y
 Tính x, y ? 
2. Bài mới : 
 Hoạt động của thầy và trị Nội dung 
Bài 7 SGK/69a) Bài 7 SGK/69a) A
-G: nêu bài 7 SGK/69
 GV hứơng dẫn HS vẽ hình 8
-G: tam giác ABC là tam giác gì ? Vì sao ? x
 AH2 = ? a b
 -G: nhận xét B H C
GV hứơng dẫn HS vẽ hình 9 ABC vuông tại A 
-G: tương tự như trên, DE2 = ? AH2 = HB . HC 
-G: nhận xét x2 = a. b
-G: nêu bài 8 SGK/70 b) D
 yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày ? 
 nửa lớp làm bài 8(a,b) x
 nửa lớp làm bài 8(a,c) b
-GV theo dõi HS trình bày EF
-G: nhận xét a H’
-G: gọi HS lên bảng vẽ hình bài 9 SGK/70 ? 
-G: để chứng minh DIL là tam gáic cân ta cần chứng DEF vuông tại D
minh điều gì ? DE2 = EH’.EF
 +H: DI = DL x2 = a. b
 yêu cầu HS chứng minh DI = DL ? Bài 8 SGK/70
 Trang - 7 - LUYỆN TẬP ( T2 )
Tiết 4
Ngày dạy:................................................ lớp dạy: ......................
I/MỤC TIỆU : 
 1.Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
 2.Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập thực tế .
 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi giải
II) CHUẨN BỊ :
 1)Giáo viên : thước thẳng, eke
 2)Học sinh : học lại các đinh li của bài
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ :
 HS1: làm bài 3a SBT/90
 63
 ( ĐS: y = 130;x = ) 
 130
 HS2: làm bài 4a SBT/90
 ( ĐS: x = 4,5; y = 5,41 ) 
2. Bài mới : 
 Hoạt động của thầy và trị Nội dung 
-G: nêu bài 11 SBT/91 Bài 11 SBT/91
-G: gọi HS vẽ hình ? A
HD: HC = 36cm
 
 5 30
 = 30cm
 6 CH
  B C
 AB AH
 =
 CA CH H
 HC = 36cm
 
 HB = 25cm H
 VABH ~VCAH(g.g) A B
 Bài 12 SBT/91
* BH.HC = AH2
 BH = ? 
-G: gọi HS lên bảng trình bày theo hướng dẫn R
của giáo viên ? 
 AE = BD = 230km O
-G: nhận xét 
 AB = 2200km E D
-G: treo bảng phụ H.6 SBT/91
 R = OE = OD = 6370km 
-G: dựa vào đề bài thì 
 Trang - 9 - §2 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ( T1 )
Tiết 5
Ngày dạy:................................................ lớp dạy: ......................
I/MỤC TIỆU : 
 1.Kiến thức: Nắm vững công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, HS hiểu được các tỉ 
 số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc .
 2.Kỹ năng: Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450; 600.
 3.Thái độ: Biết vận dụng vào các bài tập có liên quan. 
II) CHUẨN BỊ :
 1)Giáo viên : thước thẳng, eke
 2)Học sinh : thước thăng, máy tinh bỏ túi
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ : C
 C
 ’
Cho hình vẽ
 B B
 A
 A ’
Chứng minh : ABC ~ A’B’C’ ’
Tứ đó viết các tỉ lệ thức của hai tam gíac trên ? 
2. Bài mới : 
 Hoạt động của thầy và trị Nội dung 
I) Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn: I) Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn: 
-G: chỉ vào ABC, ( xét góc nhọn B ) gọi tên và ghi a) Mở đầu: 
 C
vào hình tên các cạnh AB, AC, BC 
-G: thuyết trình theo SGK/71
-G: nêu cạnh huyền 
 AC
-G: hãy chứng minh ÐB = 450 Þ = 1 ? 
 AB cạnh đối B
 +H: trình bày bảng A cạnh kề 
-G: nhận xét C
 AC
-G: yêu cầu HS chứng minh = 1Þ ÐB = 450
 AB ?1
 +H: trình bày bảng 
-G: nhận xét
 AC
-G: b) chứng minh ÐB = 600 Þ = 3 = 450
 AB A B
HD: * phần thuận 
 Trang - 11 - 

File đính kèm:

  • docgiao_an_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2013_2014.doc