Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 30+31
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 30+31", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 30+31

Giáo án công nghệ 7 chuẩn kiến thức kỷ năng PHẦN III: CHĂN NUÔI CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI Bài 30: VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI – PPCT: Ngày dạy: Lớp: 7A1, 2 A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được vai trò của ngành chăn nuôi Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng QS, Phân tích, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Biết bảo vệ giống vật nuôi. B.Chuẩn bị: 1.GV: Hình 50, sơ đồ 7. 2.HS: Xem trước bài 30: Tìm hiểu chăn nuôi có vai trò gì đối với đời sống con người và có nhiệm vụ gì? C.Tổ chức các hoạt động học tập: 1.Kiểm tra kiến thức cũ: 3.Giảng kiến thức mới: Chăn nuôi là một trong hai ngành SX chính trong nông nghiệp.Trồng trọt và chăn nuôi luôn hỗ trợ nhau phát triển, phát triển chăn nuôi toàn diện đẩy mạnh chăn nuôi trang trại và gia đình, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng thực phẩm của nhân dân và xuất khẩu. HĐGV HĐHS Nội Dung HĐ1: Tìm hiểu vai trò của chăn nuôi. - Y/C HS đọc thông tin SGK, - HS đọc thông tin, QS H.50 I. Vai trò của chăn nuôi. QS H.50 - GV cho HS liên hệ thực tế một - HS liên hệ thực tế trả lời số vật nuôi quen thuộc: Trâu, bò, gà, vịt, ngang,Cho biết vai trò của mỗi loại vật nuôi trong đời sống gia đình em ntn? ?QS H.50 Chobiết: H.a Chăn nuôi cung cấp những + Thịt, trứng, sữa, có nhiều loại thực phẩm nào. chất dinh dưỡng, có giá trị kinh tế. ? H.b Chăn nuôi có vai trò gì. + Cung cấp sức kéo. ?Hiện nay người dân còn dùng +Còn nhưng rất ít, Trâu, sức kéo từ vật nuôi không, kể tên bò. những vật nuôi cho sức kéo? ? H.c Chăn nuôi cung cấp gì cho + Phân chuồng. trồng trọt. ? Tại sao phân chuồng rất cần +Làm đất tơi xốp, không thiết cho trồng trọt. chua, cứng,giữ nước và phân tốt. ? Làm thế nào để phân không bị + Ủ thành đóng bón ruộng. ô nhiễm môi trường. + Cung cấp nguyên liệu cho ? H.d Chăn nuôi có vai trò gì. ngành công nghiệp nhẹ: Cung cấp thực phẩm, sức Trường THCS Định Hiệp Giáo viên: Nguyễn Tấn Trí Giáo án công nghệ 7 chuẩn kiến thức kỷ năng 2. HS: Học bài, Kẽ bảng phụ, đọc trước bài 31 ở nhà. C.Tổ chức các hạot động học tập: 1.Kiểm tra kiến thức cũ: ? Nêu vai trò nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta. 2.Giảng kiến thức mới: Ta đã biết giống vật nuôi giữ vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng chăn nuôi. Vậy giống vật nuôi là gì và vai trò của giống vật nuôi ra sao? Ta tìm hiểu bài 31. HĐGV HĐHS Nội dung HĐ1: Tìm hiểu khái niệm về giống vật nuôi. ? Hãy kể tên những giống vật - HS liên hệ thực tế trả lời I. Khái niệm về giống vật nuôi. nuôi ở địa phương mà em biết câu hỏi. 1. Thế nào là giống vật nuôi? - Đọc các ví dụ hoàn thành - Cá nhân tự thu nhận thông bài tập điền vào chỗ trống tin để hoàn thành - Giống vật nuôi là sản phẩm do ? Thế nào là giống vật nuôi. con người tạo ra. ? Đặc điểm con non có giống 1 vài HS trả lời HS khác - Mỗi giống vật nuôi: bố mẹ không? Vì sao? NXBS + Đều có đặc điểm ngoại hình ? Đặc điểm ngoại hình, thể + Giống vì bố mẹ truyền giống nhau chất và tính năng sản xuất những đặc điểm đó cho con + Có năng suất và ngoại hình của những con vật khác giống non như nhau. thế nào? - Khác nhau + Có tính di truyền ổn định - Em lấy vài ví dụ về giống - Nêu được: + Có số lượng cá thể nhất định vật nuôi và những đặc điểm + Vịt cỏ: Tầm vóc nhỏ, lông ngoại hình của chúng theo có nhiều màu mẫu bảng sgk + Bò Hà lan: có màu lông lang trắng đen + Lợn Lanđơrát: Có thân dài, tai to rủ xuống mặt - GVKL Có 4 cách phân loại 2. Phân loại giống vật nuôi ? Có những cách phân loại Có nhiều cách phân loại giống giống vật nuôi nào? - VD: Heo rừng được thuần vật nuôi: - GV: Giống nguyên thủy là hóa. - Theo địa lí giống được thuần hóa từ thú - Theo hình thái, ngoại hình hoang - Lợn Móng cái, vịt bầu,... - Theo mức độ hoàn thiện của Giống quá độ: Giống nguyên giống thủy trải qua quá trình chọn - Lợn Yorshire, Lan đrat,... - Theo hướng sản xuất lọc Giống gây thành tạo từ kqủa của quá trình lai tạo, chọn lọc, nuôi dưỡng, chăm sóc. - HS trả lời 3. Điều kiện để được công nhận ?Để được công nhận là giống Phần này không bắt buộc dạy là một giống vật nuôi ( theo giảm tải ) vật nuôi phải có các điều kiện - Các vật nuôi trong cùng một nào? giống phải có chung nguồn gốc - GVKL - Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau - Có tính di truyền ổn định - Đạt đến một số lượng nhất định và có địa bàn phân bố rộng. Trường THCS Định Hiệp Giáo viên: Nguyễn Tấn Trí
File đính kèm:
giao_an_cong_nghe_lop_7_bai_3031.doc