Giáo án Đại số Lớp 6 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Năm học 2014-2015

doc 8 trang ducvinh 03/05/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 6 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Năm học 2014-2015

Giáo án Đại số Lớp 6 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Năm học 2014-2015
 Giáo án số học 6
 Tuần 7. Tiết PPCT: 19
 Ngày dạy: 1/10/2014 Lớp: 6A2
 §10: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 
 A. Mục tiêu
 1. Kiến thức:
 - HS nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
 - HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số cĩ hay khơng 
 chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng của hiệu đĩ.
 - Biết sử dụng các ký hiệu: ; 
 2. Kĩ năng:
 - Rèn luyện kĩ năng tính tốn.
 - Rèn luyện kĩ năng sử dụng MTBT.
 3. Thái độ:
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
 - Rèn luyện tính tích cực trong hoạt động cá nhân và hoạt động nhĩm.
 B. Chuẩn bị
 1. GV: Phấn màu bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
 2. HS: Ơn lại phép chia.
 C. Tổ chức các hoạt động học tập
 1. Kiểm tra kiến thức cũ: khơng kiểm tra
 2. Giảng kiến thức mới
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng
- Cho HS nhắc lại: - Định nghĩa SGK. 1. Nhắc lại về quan hệ chia 
Khi nào thì số tự nhiên a chia hết: 12’
hết cho số tự nhiên b khác 0? Định nghĩa : Sgk
- Cho ví dụ 6 3 * a chia hết cho b. 
 0 2 Ký hiệu: a b
Hỏi: Nhận xét số dư của phép - Số dư bằng 0. * a khơng chia hết cho b. 
chia 6 cho 3 ?
- Giới thiệu 6 chia cho 3 cĩ số Ký hiệu: a b 
dư bằng 0, ta nĩi 6 chia hết 
cho 3 và ký hiệu: 6 3 
=> Dạng tổng quát a b
- Cho ví dụ 6 4
 2 1
- Cho HS nhận xét số dư của - Số dư của phép chia là 2
phép chia 
- Giới thiệu 6 chia cho 4 cĩ số 
dư bằng 2, ta nĩi 6 khơng chia 
hết cho 4 và ký hiệu: 6 4
=> Dạng tổng quát a b Giáo án số học 6
b/ 12 + 36 + 61 => (a + b + c) m
- Dẫn đến từng mục a, b phần Tính chất 2: (Sgk)
chú ý và viết dạng tổng quát - Đọc chú ý SGK. - Làm ?3 ; ?4
như SGK.
- Cho HS đọc tính chất 2 
SGK. - Đọc phần đĩng khung / 35 
- Gọi Hs làm bài ?3; ?4 SGK.
 3. Củng cố bài giảng
 - Gọi Hs nhắc lại tính chất 1 và 2
 -Tính chất 2 đúng “Nếu chỉ cĩ một số hạng của tổng khơng chia hết cho một số, cịn nếu 
 cĩ từ hai số hạng trở lên khơng chia hết cho số đĩ ta phải xét đến số dư” ví dụ câu c bài 
 85/36 SGK.
 560 7 ; 18 7 (dư 4); 
 3 7 (dư 3) => 560+18+3 7
 (Vì tổng các số dư là : 
 4 + 3 = 7 7)
 4. Hướng dẫn học tập ở nhà
 - Học thuộc hai tính chất chia hết của một tổng..
 - Làm các bt 86; 87; 88; 89; 90/36 SGK .
 D. Rút kinh nghiệm
 ................................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................ Giáo án số học 6
và yêu cầu HS đọc nhận xét. 
♦ Bài tập: 
Câu 1: Cho các số sau: 637; 
325; 322; 620, số chia hết cho 
2 và 5 là:
A. 637 B. 325 C. 322 
D. 620 - Câu D.
GV: Kiểm tra bài làm của HS 
qua máy chiếu.
- Ghi ví dụ SGK trên bảng 2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
phụ. Dấu hiệu chia hết cho 2
- Xét số n = 43*
- Giới thiệu * là chữ số tận Ví dụ: (Sgk)
cùng của số 43* + Kết luận 1: (Sgk)
Và viết: n = 43* = 430 + * + Kết luận 2: (Sgk)
- Số 430 cĩ chia hết cho 2 - 430 cĩ chia hết cho 2. Vì * Dấu hiệu chia hết cho 2:
khơng? Vì sao? cĩ chữ số tận cùng là 0 (theo (Sgk)
 nhận xét mở đầu).
- Thay * bởi chữ số nào thì - * = 0; 2; 4; 6; 8 - Làm ?1
43* (hay n) chia hết cho 2? Hoặc: HS cĩ thể trả lời thay 
 dấu * bởi một trong các chữ 
 số 0; 2; 4; 6; 8.
- Gợi ý thêm cho HS: Em cĩ - Trả lời lần lượt các chữ số 
thể thay dấu * bởi chữ số nào đã nêu.
khác khơng?
- Các số 0; 2; 4; 6; 8 là các - Vì cả hai số hạng đều chia 
chữ số chẵn. hết cho 2
Vì sao thay *= 0; 2; 4; 6; 8 thì (Theo tính chất 1)
n chia hết cho 2?
- * chính là chữ số tận cùng - Trả lời như kết luận1
của số 43*. Vậy số như thế 
nào thì chia hêt cho 2? 
- Cho HS đọc kết luận 1
- Thay sao bởi những chữ số 
nào thì n khơng chia hết cho - * = 1; 3; 5; 7; 9 thì n khơng 
2? chia hết cho 2
- Các số 1; 3; 5; 7; 9 là các số 
lẻ. Hỏi:
Vì sao thay * = 1; 3; 5; 7; 9; - Vì tổng 2 số cĩ một số 
thì n khơng chia hết cho 2? khơng chia hết cho 2 (theo 
- Vậy số như thế nào thì tính chất 2)
khơng chia hết cho 2?
- Cho HS đọc kết luận 2. - Trả lời như kết luận 2.
- Từ kết luận 1 và 2. Em hãy 
phát biểu dấu hiệu chia hết - Đọc dấu hiệu chia hết cho 
cho 2? 2.
- Làm ?1. 
Cho 328; 895; 1234; 1437 Giáo án số học 6
 Tuần 7. Tiết PPCT: 21
 Ngày dạy: 03/10/2014 Lớp: 6A1
 LUYỆN TẬP 
 A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - HS nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
 - HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Biết nhận dạng theo yêu cầu của bài tốn.
 2. Kĩ năng:
 - Rèn luyện kĩ năng tính tốn.
 - Rèn luyện kĩ năng vận dụng các dấu hiệu.
 3. Thái độ:
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
 - Rèn luyện tính tích cực trong hoạt động cá nhân và hoạt động nhĩm.
 B. Chuẩn bị:
 1. GV: Phấn màu bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
 2. HS: Ơn lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
 C. Tổ chức các hoạt động học tập
 1. Kiểm tra kiến thức cũ: 
 Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 - Làm bài tập 95/38 SGK.
 Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5.- Làm bài tập 125/18 SBT.
 2. Giảng kiến thức mới:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng
BT 87/36 SGK - Hs đọc đề bài và thảo luận BT 87/36 SGK
Cho Hs đọc đề bài nhĩm. Tổng A = 12 + 14 + 16 + x 
Hỏi: Để A chia hết cho 2 thì x - x phải chia hết cho 2. Vì 3 với x N. 
phải cĩ điều kiện gì? Vì sao? số hạng đã chia hết cho 2. a) Muốn A 2 thì x 2. Vì 
- Gọi 2 Hs lên bảng làm 2 - Hs lên bảng làm 3 số hạng của tổng A đã chia 
trường hợp. hết cho 2.
 b) Muốn A 2 thì x 2
BT 88/36 Sgk - a = 12.q + 8 BT 88/36 Sgk
- Gọi Hs đọc đề bài. -Vì 12 và 8 chia hết cho 4 a chia cho 12 dư 8
- Hãy viết số a dưới dạng biểu nên 12q + 8 chia hết cho 4 a = 12q + 8 ( q N)
thức của phép chia cĩ dư? => a chia hết cho 4. a 4 vì q.12 4; 8 4
- Cĩ khẳng định được số a a khơng chia hết cho 6 a 6 vì q.12 6; 8 6
chia hết cho 6, cho 4 khơng? 
Vì sao?
- Tương tự: vĩi b chia cho 224 
dư 10. b cĩ chia hết cho 2, cho 
4 khơng? BT 89/36 sgk
BT 89/36 sgk - Lên bảng điền vào bảng. a. Đúng.
- Treo bảng phụ ghi đề bt 89. - Thảo luận nhĩm. b. Sai
- Gọi 4 hs lên bảng giải thích - Lên bảng điền vào bảng c. Đúng 
và điền vào bảng phụ. phụ. d. Đúng 
 - Hs thảo luận nhĩm. Bài 96/39 Sgk:
 - a/ Số *85 cĩ chữ số tận 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_bai_10_tinh_chat_chia_het_cua_mot_tong.doc