Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021

docx 5 trang ducvinh 06/04/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021
 Giaùo aùn soá hoïc 7
Tuần 14
 BÀI 5: HÀM SỐ. Tiết 27
 Ngày dạy: 9/12/2020. Lớp 7A1, 7A2, 7A3
A. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: - Học sinh biết được khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng 
 bảng và công thức .
 2. Kỹ năng: - Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay 
 không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức)
 -Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến
 3. Thái độ: - Say mê học tập , chú ý nghe giảng.
B. CHUẨN BỊ:
 1. GV: SGK-thước thẳng-bảng phụ 
 2. HS: SGK-thước thẳng
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Kiểm tra kiến thức cũ: 
2. Giảng kiến thức mới:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV nêu ví dụ 1 (SGK) Học sinh đọc ví dụ 1 và 
H: Nhiệt độ trong ngày cao trả lời câu hỏi của GV
nhất khi nào ? Thấp nhất khi 1. Một số ví dụ về hàm số:
nào ? Ví dụ 1:
-GV nêu ví dụ 2 HS: m và V là 2 đại t (h) 0 4 8 12
H: Công thức này cho biết m lượng tỉ lệ thuận T (0C) 20 18 22 26
và V là 2 đại lượng quan hệ 
với nhau như thế nào ? Ví dụ 2: m = 7,8 .V
-Tính các giá trị m tương HS thay số, tính toán và V 1 2 3 4
ứng khi V = 1, 2, 3, 4 ? đọc kết quả m 7,8 15,6 23,4 31,2
H: Khi S không đổi thì v và t HS: v và t là 2 đại lượng 50
 Ví dụ 3: t 
là 2 đại lượng như thế nào ? tỉ lệ nghịch v
-Lập bảng các giá trị tương v 5 10 25 50
ứng của t khi v = 5, 10, 25, t 10 5 2 1
50
-ở VD 1, với mỗi thời điểm HS: ta chỉ xđ được 1 giá Ví dụ 4 Các giá trị tương ứng của 
t, ta xđ được mấy giá trị trị tương ứng của nhiệt hai đại lượng x và y được cho bởi 
nhiệt độ T tương ứng ? Lấy độ T công thức sau
VD ?
-Tương tự ở VD2, có nhận VD: t = 0 (h) thì T = 20 
xét gì về m và V ? 0C
GV giới thiệu: nhiệt độ T là t = 12 (h) thì T = 26 
h.số của thời điểm t 0C
+Khối lượng m là hàm số x -2 -1 1 2
của thể tích V Y 4 1 1 4
-ở VD3, thời gian t là hàm HS: thời gian t là hàm số 
 a) y có phải là một hàm số 
số của đại lượng nào ? của vận tốc v
 của x hay không ?
GV kết luận và chuyển mục Giaùo aùn soá hoïc 7
Tuần 14
 LUYỆN TẬP. Tiết 28
 Ngày dạy: 9/12/2020. Lớp 7A1, 7A2, 7A3
A. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số
 2. Kỹ năng: Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại 
 lượng kia hay không (theo bảng, công thức, sơ đồ)
 - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại
 3. Thái độ: Chú ý học tập . cẩn thận chính xác.
B. CHUẨN BỊ 
 1. GV: SGK-bảng phụ-thước thẳng-phấn màu
 2. HS: SGK-thước thẳng
 C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Kiểm tra kiến thức cũ:
 HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x?
 Chữa BT 27 (SGK)
 HS2: Cho hàm số: y f (x) x 2 2
 Hãy tính: f(2), f(1), f(0), f(-1), f(-2)
2. Giảng kiến thức mới:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
 GV yêu cầu học sinh llàm Học sinh đọc đề bài, suy Bài 30 (SGK)
 bài tập 30 (SGK) Khẳng nghĩ, thảo luận, tính toán Cho hàm số: y f (x) 1 8x
 định nào sau đây là đúng? Vì nhận xét đúng sai của các f ( 1) 1 8.( 1) 1 8 9
 sao ? khẳng định 1 1
 a) f(-1) = 9 c) f(3) = 25 f 1 8. 1 4 3
 2 2
 1
 b) f ( ) 3 f (3) 1 8.3 1 24 23
 2
 -Nêu cách làm của bài tập ? Vậy a, b đúng, c sai
 -Yêu cầu 1 học sinh lên 
 1
 bảng tính f(-1), f ( ) , f(3) 
 2
 rồi rút ra nhận xét
 -GV yêu cầu học sinh làm 
 bài tập 31 (SGK) Điền số Học sinh kẻ bảng vào vở Bài 31 (SGK)
 2
 thích hợp vào ô trống trong -Học sinh thay các giá trị của Cho hàm số: y x
 bảng sau (Bảng đưa lên bảng x vào CT rồi tính các giá trị 3
 phụ) tương ứng của y
 -Nêu cách tìm x khi biết y ? HS: y 5 2x 2x 5 y
 5 y
 x 
 2
 GV giới thiệu cho HS cách Giaùo aùn soá hoïc 7
 5 y
 b) Từ y 5 2x x 
 2
 5 5 0
 y 5 x 0
 2 2
 5 3 2
 y 3 x 1
 2 2
 5 ( 1) 6
 y 1 x 3
 2 2
 H§éng 3:H­íng dÉn vÒ -Häc sinh ®äc yªu cÇu vÒ nhµ 
 nhµ - Chó ý ghi chÐp bµi tËp vµ 
 §äc tr­íc bµi: “MÆt ph¼ng chuÈn bÞ cho giê häc sau.
 to¹ ®é”
 - BTVN: 36, 37, 38, 
 39, 43 (SBT)
 - TiÕt sau mang th­íc 
 kÎ, com pa ®Ó häc bµi
3. Củng cố bài giảng: Từng phần
4. Hướng dẫn học tập ở nhà:
 - §äc tr­íc bµi: “MÆt ph¼ng to¹ ®é”
 - TiÕt sau mang th­íc kÎ, com pa ®Ó häc bµi
D. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_14_nam_hoc_2020_2021.docx