Giáo án học kì I môn Hình học Lớp 7 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án học kì I môn Hình học Lớp 7 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án học kì I môn Hình học Lớp 7 - Năm học 2012-2013

GIÁO ÁN HèNH HỌC 7 Năm học 2012 - 2013 TUẦN 1. Chương I : ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Ngày soạn: 19/8/2013 Tiết 1: HAI GểC ĐỐI ĐỈNH I.MỤC TIấU: 1. Kiến thức : - Biết khỏi niệm hai gúc đối đỉnh - Nờu được tớnh chất : Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau. 2. Kỹ năng : - HS vẽ được gúc đối đỉnh với một gúc cho trước. - Nhận biết cỏc cặ p gúc đối đỉnh trong một hỡnh. 3. Thỏi độ : - Bước đầu tập suy luận. II. CHUẨN BỊ : 1. Gỏo Viờn: Thước thẳng, thước đo gúc, bảng phụ. 2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo gúc, giấy rời, bảng nhúm, bỳt viết bảng. III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra 2 Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu chương I ( 2 phỳt) Giới thiệu kiến thức chương I cần nghiờn cứu và cỏc yờu cầu về đồ dựng của mụn học. HS: -Nghe GV giới thiệu chương I, mở mục lục trang 143 SGK theo dừi. Hoạt động 2: (15p) 1.Thế nào là hai gúc đối đỉnh: Thế nào là hai gúc đối đỉnh a)Nhận xột: GV: Treo bảng phụ vẽ hai gúc đối đỉnh và hai x gúc khụng đối đỉnh. y’ - Hóy quan sỏt hỡnh vẽ và nhận biết hai gúc đối 2 đỉnh. 3 1 - ở hỡnh 1 cú hai đường thẳng xy, x’y’ cắt nhau 4 O tại O. Hai gúc ễ1, ễ3 được gọi là hai gúc đối x’ y đỉnh. Hỡnh 1 HS: Quan sỏt cỏc hỡnh vẽ trờn bảng phụ, nhận biết hai gúc đối đỉnh và hai gúc khụng đối đỉnh. ễ1 và ễ3 đối đỉnh: - Yờu cầu hóy nhận xột quan hệ về cạnh, về đỉnh Có chung đỉnh O. của ễ1 và ễ3 . Ox, Oy là 2 tia đối nhau. -Yờu cầu hóy nhận xột quan hệ về cạnh, về đỉnh của Ĝ 1 và Ĝ 2 . Ox’, Oy’ là 2 tia đối nhau. -Yờu cầu hóy nhận xột quan hệ về cạnh, về đỉnh của  và ấ. b c -Sau khi cỏc nhúm nhận xột xong GV giới thiệu ễ1 và ễ3 cú mỗi cạnh của gúc này là tia đối của gúc kia ta núi ễ1 và ễ3 là hai gúc đối đỉnh. Cũn 1 2 Ĝ 1 và Ĝ 2;  và ấ khụng phải là hai gúc đối a G d 1 GIÁO ÁN HèNH HỌC 7 Năm học 2012 - 2013 hai gúc bằng nhau cú đối đỉnh khụng? đỉnh vỡ cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ -Treo lại bảng phụ lỳc đầu để khẳng định hai và cạnh Oy’ là tia đối của cạnh Oy. gúc bằng nhau chưa chắc đó đối đỉnh. Bài 2 trang 82 SGK: a)Hai gúc cú mỗi cạnh của gúc này là -Treo bảng phụ ghi bài 1/82 SGK gọi HS đứng tia đối của một cạnh của gúc kia được tại chỗ trả lời và điền vào ụ gọi là hai gúc đối đỉnh. -Treo bảng phụ ghi bài 2/82 SGK gọi HS đứng b)Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành tại chỗ trả lời và điền vào ụ trống. hai cặp gúc đối đỉnh. 4. Hướng dẫn học ở nhà (2 ph).- Học thuộc định nghĩa và tớnh chất hai gúc đối đỉnh. Học cỏch suy luận. - Vẽ gúc đối đỉnh với một gúc cho trước, vẽ hai gúc đối đỉnh với nhau. - BTVN: 3, 4, 5/ 83 SGK; 1, 2, 3/73,74 SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... **************************************************** Ngày soạn:24/8/2012 Tiết 02 LUYỆN TẬP I/Mục tiờu : Củng cố thờm kiến thức về hai gúc đối đỉnh Rốn luyện kĩ năng đo gúc và tớnh số đo gúc II/Chuẩn bị : GV:Giỏo ỏn, SGK, thước đo gúc, bảng phụ, phấn màu HS:SGK, thước đo gúc III/Cỏc bước lờn lớp: 1/Ổn định lớp (1’) 2/kiểm tra bài cũ:(4’) Cõu 1 :Phỏt biểu định nghĩa và tớnh chất của hai gúc đối đỉnh Hoạt động GV-HS NỘI DUNG 1 Hoạt động 1: LUYỆN TẬP (35’) BT5/82/SGK: GV cho học sinh đọc đề bài BT5/82/SGK ãABC , ãABC ' là hai gúc kề bự nờn: HS: đọc đề bài ãABC + ãABC '=1800 ã 0 GV: yờu cầu Vẽ ABC =56 ? 560 + ãABC '=1800 0 HS cũn lại vẽ vào vở. => ãABC '=1800 - 56560 HS: lờn bảng vẽ và trỡnh bày cỏch vẽ. => ãABC '=1240 GV: Thế nào là hai gúc kề bự? ãABC ' ? HS: hai gúc kề bự là hai gúc cựng nằm trờn 1 BT6/82/SGK đường thẳng và cú tổng số đo bằng 1800. 3 GIÁO ÁN HèNH HỌC 7 Năm học 2012 - 2013 Ngày soạn: 28/8/2012 Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC I.MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc với nhau. - Cụng nhận tớnh chất: Cú duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b a. +Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: - Biết dựng eeke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuụng gúc với một đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. - Sử dụng thành thạo ờke, thước thẳng. 3. Thỏi độ: Bước đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hỡnh. II.CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, ờke, giấy rời. 2. Học sinh: Thước thẳng, ờke, giấy rời, bảng nhúm, bỳt viết bảng. III.TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ (5p): Thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc Cho đường thẳng xx’ và O xx' . Hóy vẽ đường thẳng yy’ đi qua O và vuụng gúc với xx’ 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1(20p): 3. Đường trung trực của đoạn thẳng Tỡm hiểu đường trung trực của đoạn thẳng GV: Cho đoạn thẳng AB. Vẽ I là trung điểm của AB. Qua I vẽ đường thẳng d AB GV gọi 2 HS lên bảng vẽ Ta cú: d là đường trung trực của đoạn Học sinh đọc kỹ đề bài, vẽ hình ra nháp thẳng AB Hai học sinh lên bảng vẽ hình Học sinh lớp nhận xét, góp ý GV giới thiệu đường trung trực của đoạn thẳng Vậy d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi nào ? H: Muốn vẽ đường trung trực của một đoạn *Định nghĩa: SGK-85 thẳng ta làm ntn Chỳ ý: Khi d là đường trung trực của Học sinh nêu cách vẽ GV giới thiệu chú ý đoạn AB ta núi A, B đối xứng nhau qua d Ngoài cách vẽ trên, còn cách vẽ nào khác không ? GV giới thiệu cách gấp giấy GV kết luận. Học sinh thực hành gấp giấy (theo hướng Bài 14 (SGK) 5 GIÁO ÁN HèNH HỌC 7 Năm học 2012 - 2013 Ngày soạn: 29/8/2012 TIẾT 4 LUYỆN TẬP I.MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Học sinh giải thớch được thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc với nhau 2. Kỹ năng: - Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuụng gúc với một đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. - Sử dụng thành thạo eke, thước thẳng 3. Thỏi độ: Tự giỏc học tập II.CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, ờke, giấy rời. 2. Học sinh: Thước thẳng, ờke, giấy rời, bảng nhúm, bỳt viết bảng. III.TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ (5p): HS1: Thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc Cho đường thẳng xx’ và O xx' . Hóy vẽ đường thẳng yy’ đi qua O và vuụng gúc với xx’ HS2: Phỏt biểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng Cho AB = 4 cm. Hóy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt ðộng 1: Bài 17 (SGK) GV dựng bảng phụ nờu BT 17 (SGK-87) a) a khụng vuụng gúc với a’ Gọi lần lượt ba học sinh lờn bảng kiểm tra b) a a' xem hai đường thẳng cú vuụng gúc hay ko? c) a a' Học sinh thực hành sử dụng eke để kiểm tra cỏc đường thẳng cú vuụng gúc với nhau hay khụng GV yờu cầu học sinh đọc và làm BT 18 Bài 18 (SGK) (SGK) Học sinh đọc kỹ đề bài, vẽ hỡnh từng bước theo nội dung bài toỏn GV: Gọi một học sinh lờn bảng vẽ, nhận xột, sửa sai cho HS GV dựng bảng phụ nờu h.11 yờu cầu học sinh vẽ lại hỡnh và núi rừ trỡnh tự vẽ Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ, suy nghĩ, thảo luận để nờu lờn cỏch vẽ của bài toỏn Học sinh thực hành vẽ hỡnh của bài toỏn theo nhỳm. GV: Gọi ðại diện 2 nhúm lờn vẽ hỡnh và nờu cỏch vẽ. 7 GIÁO ÁN HèNH HỌC 7 Năm học 2012 - 2013 a) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB là đường T2 của đoạn thẳng AB b) Đường thẳng vuụng gúc với đoạn AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB c) Đt đi qua trung điểm và vuụng gúc với AB là đường trung trực của đoạn AB d) Hai mỳt của đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường trung trực của nú 3. Củng cố: (3p) -Phỏt biểu định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc ? -Phỏt biểu t/c đường thẳng đi qua 1 điểm và vuụng gúc với một đường thẳng cho trước ? 4. Hướng dẫn học ở nhà (2 phỳt) - Xem lại cỏc bài tập đó chữa - BTVN: 12, 13, 14, 15 (SBT) - Đọc trước bài: “Cỏc gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng IV. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... **************************************************** Ngày soạn: 30/8/2012 TIẾT 5 CÁC GểC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG I.MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Học sinh nhận dạng được cỏc loại gúc: cặp gúc trong cựng phớa, cặp gúc so le trong, cặp gúc đồng vị .. 2. Kỹ năng: - Nắm được tớnh chất của cỏc gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Bước đầu tập suy luận 3. Thỏi độ: Cẩn thận, nhiệt tỡnh II.CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: SGK-thước thẳng-thước đo gúc-bảng phụ Thước thẳng, ờke, giấy rời. 2. Học sinh: SGK-thước thẳng-thước đo gúc Thước thẳng, ờke, giấy rời, bảng nhúm. III.TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài học 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung 9 GIÁO ÁN HèNH HỌC 7 Năm học 2012 - 2013 ˆ ˆ 0 cặp gúc đồng vị ? A1 B1 140 GV giới thiệu cặp gúc trong cựng phớa, yờu Aˆ Bˆ 1400 cầu học sinh tỡm tiếp cặp gúc trong cựng 3 3 Aˆ Bˆ 400 phớa cũn lại 4 4 ˆ ˆ 0 Cú nhận xột gỡ về tổng 2 gúc trong cựng c) A1 B2 180 ˆ ˆ 0 phớa trong hỡnh vẽ bờn ? A4 B3 180 Từ đú rỳt ra nhận xột gỡ ? Nhận xột: Hai gúc trong cựng phớa bự nhau. 4. Hướng dẫn học nhà (2 phỳt) - Đọc trước bài: “Hai đường thẳng song song” - BTVN: 23 (SGK) và 16, 17, 18, 19, 20 (SBT) - ễn lại định nghĩa 2 đường thẳng song song và cỏc vị trớ của hai đường thẳng IV. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... **************************************************** Ngày soạn: 03/9/2012 TIẾT 6 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỤC TIÊU: 1 . Kiến thức: Học sinh nắm được thế nào là hai đường thẳng song song - Cụng nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song 2. Kỹ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy. - Biết sử dụng eke và thước thẳng hoặc chỉ dựng eke để vẽ 2 đường thẳng song song. 3. Thỏi độ: Nhiệt tỡnh, tự giỏc học tập II: CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: SGK-thước thẳng-eke-bảng phụ 2. Học sinh: SGK-thước thẳng-eke III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ(7p): HS1: Cho hỡnh vẽ: 1) Điền tiếp số đo cỏc gúc cũn lại vào hỡnh vẽ Phỏt biểu tớnh chất cỏc gúc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng HS2: Hóy nờu vị trớ tương đối của 2 đường thẳng Thế nào là 2 đường thẳng song song ? Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1(5p): 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 GV cho HS nhắc lại kiến thức lớp 6 (SGK) (SGK – 90) 11
File đính kèm:
giao_an_hoc_ki_i_mon_hinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2012_2013.doc