Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tuần 3-7
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tuần 3-7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tuần 3-7

Ngày dạy: ..........................;Lớp: 6A1,2,3,4 Tuần : 3 TIẾT: 5 Thực hành BÀI 6: QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT A. MỤC TIÊU 1 . Kiến thức - Học sinh phải tự làm được 1 tiêu bản tế bào thực vật ( tế bào vảy hành hoặc tế bào thịt quả cà chua chín ) 2 . Kỹ năng - Cĩ kỹ năngsử dụng kính hiển vi . - Tập vẽ hình đã quan sát được trên kính hiển vi . 3 . Thái độ - Giáo dục ý thức bảo vệ , Giữ gìn dụng cụ - Trung thực , chỉ vẽ những hình quan sát được . B. CHUẨN BỊ 1. GV :- Tranh vẽ phĩng to củ hành và tế bào vảy hành , quả cà chua chín và tế bào thịt cà chua . - Kính hiển vi - Biểu bì vảy hành và thịt quả cà chua chín . 2. HS : Đọc lại bài kính hiển vi C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1/ Kiểm tra kiến thức cũ : 5p 3/ Giảng kiến thức mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : TIẾN HÀNH QUAN SÁT ( 15 p) -GV. Yêu cầu các nhĩm (đã được phân -HS. Quan sát hình 6.1 ( SGK /21 ) cơng) đọc các tiến hành lấy mẫu và quan - Đọc và nhắc lại các thao tác sát mẫu trên kính . - 1 HS chuẩn bị kính cịn lại chuẩn bị tiêu -GV. Làm mẫu tiêu bản đĩ để HS cùng bản như hướng dẫn của GV quan sát . - Tiến hành làm -GV. Đi tới giúp đỡ nhắc nhở ,giải đáp - Sau khi quan sát được cố gắng vẽ thật thắc mắc của HS giống mẫu Hoạt động 2 : VẼ HÌNH ĐÃ QUAN SÁT ĐƯỢC DƯỚI KÍNH ( 19 p) -GV. Treo tranh phĩng to giới thiệu : -HS. Quan sát tranh đối chiếu với hình vẽ của + Củ hành và tế bào biểu bì vảy nhĩm mình , phân biệt vách ngăn tế bào . hành + Quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua -GV. Hướng dẫn học sinh cách vừa quan -HS. Vẽ hình vào vở sát vừa vẽ hình ( Nếu cịn thời gian GV cho HS đỏi tiêu 1 TUẦN: TIẾT: 6 Ngày dạy: .................................; Lớp: 6A1,2,3,4 Bài 7: cấu tạo tế bào thực vật A . MỤC TIÊU 1 . Kiến thức - Học sinh kể tên các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật. - Những thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào - Nêu được khái niệm về mơ, kể tên được các loại mơ chính của thực vật. 2 . Kỹ năng - Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ - Nhận biết kiến thức 3 . Thái độ - Yêu thích mơn học B . CHUẨN BỊ 1. GV :- Tranh vẽ phĩng to ,hình 7.1 ; 7.2 ; 7.3 ; 7.4 ; 7.5 ( SGK ) 2. HS : Sưu tầm tranh ảnh về tế bào thực vật . C . TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1. .Kiểm tra kiến thức cũ: 4p 2 . Giảng kiến thức mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TẾ BÀO (18 P) -GV Yêu cầu HS hoạt động cá -HS tìm hiểu thong tin, Quan nhân , nghiên cứu SGK ở mục sát hình trả lời câu hỏi . 1 trả lời câu hỏi. ? Tìm điểm giống nhau cơ bản -HS Thấy được điểm giống trong cấu tạo rễ , thân lá ? nhau đĩ là cấu tạo bằng nhiều tế bào . -GV lưu ý cho HS mỗi ơ nhỏ là -HS Quan sát đưa ra nhận xét một tế bào Tế bào cĩ nhiều hình dạng . -GV Cho HS quan sát lại hình SGK + tranh hình dạng của tế bào ở một số cây khác nhau ? Nhận xét hình dạng của tế bào -HS Các tế bào cĩ hình dạng +Hình dạng và kích GV > Yêu cầu HS quan sát kỹ khác nhau: hình trứng, hình thước: các tế bào cĩ hình 7.1 ( SGK / 23 ) cho biết sợi hình dạng và kích thước trong cùng một cơ quan tế bào khác nhau cĩ giống nhau khơng ? + Cơ thể thực vật được cấu tạo bằng tế bào . -GV Yêu cầu HS nghiên cứu -HS Trình bày. SGK trrả lời câu hỏi ? Yêu cầu HS rút ra nhận xét về +Kích thước rất nhỏ mắt 3 4. Hướng dẫn học tập ở nhà: 1p - Trả lời câu hỏi 1 , 2 , 3 ( SGK / 25 ) - Ơn lại sự trao đổi chất ở cây xanh D. RÚT KINH NGHIỆM *****************************@@@@@@@************************* 5 HS trả lời rút ra kết luận ... cho hồn chỉnh phần trả lời . lớn dần thành tế bào trưởng thành nhờ quá trình trao đổi chất . Hoạt động 2 : SỰ PHÂN CHIA CỦA TẾ BÀO ( 23 phút) -GV Yêu cầu HS nghiên cứu -HS Đọc thơng tin SGK kết hợp SGK theo nhĩm, quan sát hình quan sát hình vẽ 8.2 nắm được 8.2 thảo luận trả lời câu hỏi. quá trình phân chia của tế bào và trả lời câu hỏi. ? Tế bào phân chia như thế nào. +Nhân phân đơi, chất tế +Nhân phân đơi, chất bàosau cùng phân chia vách tế bàosau cùng ngăn. phân chia vách ngăn. ? Các tế bào ở bộ phận nào được phân chia. + tế bào ở các mơ phân sinh cĩ + tế bào ở các mơ ? Các cơ quan của thực vật như khả năng phân chia. phân sinh cĩ khả năng rể, thân, lálớn lên bằng cách phân chia. nào + Tế bào mơ phân sinh của rễ, + Các tế bào con lớn thân, lá phân chia thành tế bào lên trưởng thành và - Gợi ý : Sự lớn lên của các cơ non, tế bào non lớn lên thành TB tiếp tục phân chia. quan của thực vật do hai quá trưởng thành. trình - Phân chia tế bào - Sự lớn lên của tế bào . GV . Đưa ra câu hỏi : ? Sự lớn lên và phân chia của tế bào cĩ ý nghĩa gì đối với thực vật ? +Tế bào phân chia và lớn lên -GV tổng kết và cho học sinh giúp cây sinh trưởng và phát Kết luận chung : kết luận triển. ( SGK / 28 ) -HS cùng kết luận. 3. . Cũng cố bài giảng: ( 2 phút) Khoanh trịn chữ cái A , B , C , chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau đây : 1 . Tế bào ở những bộ phận nào của cây cĩ khả năng phân chia ? A . Tế bào biểu bì B . Tế bào ở mơ phân sinh C . Tế bào lơng hút 2 . Quá trình phân chia diễn ra như thế nào ? 3 . Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào cĩ ý nghĩa gì đối với thực vật ? A . Giúp cây trồng cĩ khả năng chống chịu với những bất lợi của mơi trường . B . Giúp cây sinh trưởng và phát triển . C . Giúp cây duy trì nịi giống . 4. Hướng dẫn học tập ở nhà:1p - Trả lời câu hỏi 1 , 2 , ( SGK / 28) - Chuẩn bị một số cây cĩ rễ rửa sạch như : Cây rau cải , cây cam , cây nhãn , cây rau dền , cây hành , cây cỏ . D. RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................... 7 -Hướng dẫn HS làm bài tập con dài gần bằng nhau, con dài gần bằng nhau, trong SGK: hãy quan sát thường mọc toả ra từ gốc thường mọc toả ra từ gốc H.9.2, ghi tên cây có rễ cọc, thân. thân. cây có rễ chùm: -HS quan sát H 9.2 điền vào khoảng trống theo SGK + ghi tên cây có rễ +Cây có rễ cọc:..................... cọc, cây có rễ chùm: +Cây có rễ cọc: cây bưởi, +Cây có rễ chùm:................. cây cải, cây hồng xiêm. +Cây có rễ chùm: cây tỏi -Nhận xét kết luận. tây, cây mạ (cây lúa). HOẠT ĐỘNG II/ CÁC MIỀN CỦA RỄ ( 15 phút) HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG -GV Hướng dẫn HS quan sát -HS quan sát H 9.3 và đối H9.3 từ trên xuống và đối chiếu với bảng bên hình vẽ chiếu với bảng bên hình vẽ nhận biết cấu tạo, chức để nhận biết được cấu tạo, năng chính từng miền của chức năng chính từng miền rễ. của rễ. -Treo H 9.3 yêu cầu HS xác -HS Xác định các miền của định các miền của rễ. rễ trên H9.3: Mỗi rễ gồm 4 ? Rễ cây mọc trên đất gồm +Miền trưởng thành.. miền: những niềm nào. Chức năng +Miền hút.. - Miền trưởng thành: dẫn của chúng +Miền sinh trưởng.. truyền. +Miền chóp rễ. - Miền hút: hấp thụ nước -Thu nhận kiến thức. và MK. -GV yêu cầu nhận xét, bổ - Miền sinh trưởng: giúp sung kết luận. rễ dài ra. - Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ 3, Cũng cố bài giảng: ( 4 P) -Cho HS tự rút ra kết luận của bài học. -Đọc phần kết luận của bài. -Có mấy loại rễ? Nêu đặc điểm từng loại? -Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu nào toàn cây có rễ cọc ? a/ Cây xoài, cây ớt, cây hoa hồng. b/ Cây mít, cây bưởi, cây cải. c/ Cây táo, cây hành, cây nhản. 4. Hướng dẫn học tập ở nhà:̣̣ 1p -Làm bài tập 1 (SGK trang 31). -Xem trước bài 10 “Cấu tạo miền hút của rễ” -Xem lại các kiến thức về các bộ phận của rễ. 9 TUẦN: 5 TIẾT: 9 Ngày dạy : ..........................................; Lớp: 6A1,2,3,4 BÀI 10: CẤU TẠO MIỀN HÚT CỦA RỄ A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Biết được cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ. -Nhận xét được đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức năng của chúng. -Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan tới rễ cây. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận biết, so sánh, quan sát cho HS. 3. Thái độ: Có ý thức chăm sóc bảo vệ TV. B. CHUẨN BỊ -GV: Tranh phóng to H10.1 (Lát cắt ngang qua miền hút của rễ cây); H10.2 (TB lông hút); H7.4 (Sơ đồ cấu tạo TB TV) (SGK); KHV. -HS: +Xem lại các kiến thức về các bộ phận của rễ. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Kiểm tra kiến thứci củ : 4p Có mấy loại rễ chính? Đặc điểm của từng loại rễ. 2. Giảng kiến thức mới : Hoạt động 1: I. Tìm hiểu cấu tạo miền hút của rễ. (15 phút) HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG -GV Treo tranh H10.1; -HS Quan sát tranh, đọc H10.2 giới thiệu, hướng dẫn SGK xác định 2 miền vỏ HS quan sát. và trụ giữa. Xác định vị trí, cấu tạo của các bộ phận của miền vỏ và trụ giữa qua KHV. -GV Gợi ý để HS tự so -HS Quan sát nhận biết các sánh. thành phần trong cấu tạo TB lông hút. -HS So sánh sự khác nhau -GV Yêu cầu HS quan sát giữa cấu tạo TB TV với cấu H10.1 (tranh câm) và điền tạo TB lông hút. chú thích vào tranh. -Quan sát H10.1 điền các -Vỏ gồm: biểu bì và thịt vỏ 11 ***********************@@@@@@@@@@@@@@****************** 13 quả thí nghiệm ở nhà. - Báo cáo kết quả thí - Yêu cầu HS đọc thông tin nghiệm ở nhà. SGK trang 35. - Đọc thông tin (SGK). - Yêu cầu từng nhóm thảo luận theo các câu hỏi trong - Thảo luận nhóm, trả lời SGK: các câu hỏi trong SGK. ? Dựa vào kết quả thí + Cây rất cần nước. nghiệm 1 và 2, em có nhận + Cung cấp đủ nước, đúng xét gì về nhu cầu nước của lúc, cây sẽ sinh trưởng tốt, cây ? cho năng suất cao vì cây rất cần nước, không có nước - Tất cả các cây đều ? Hãy kể tên những cây cần cây sẽ chết. cần nước. nhiều nước, cần ít nước ? + Cây cần nhiều nước: cây - Không có nước cây + Vì sao cung cấp đủ nước, lúa... cây cần ít nước như: sẽ chết. đúng lúc, cây sẽ sinh trưởng cây dưa... - Nước cần nhiều hay tốt, cho năng suất cao ? ít phụ thuộc vào loại cây, giai đoạn sống, các bộ phận - Nhận xét, bổ sung kết khác của cây. luận. - Thu nhận kiến thức. HOẠT ĐỘNG 2 NHU CẦU MUỐI KHOÁNG CỦA CÂY (17 phút) HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG - Treo tranh H11.1 và bảng - Đọc nội dung SGK làm số liệu trong SGK. việc độc lập để trả lời câu - Hướng dẫn HS cách thiết hỏi sau thí nghiệm 3. kế một thí nghiệm. - Trình bày thiết kế thí - Nhận xét góp ý cho từng nghiệm của mình. nhóm. - Yêu cầu HS đọc thông tin - Đọc thông tin SGK, trao SGK trang 36, trao đổi, thảo đổi, thảo luận nhóm, trả lời luận nhóm để trả lời các các câu hỏi vào vở bài tập. câu hỏi trong SGK vào vở bài tập: ? Em hiểu như thế nào về + Muối khoáng có vai trò vai trò của MK đối với cây rất quan trọng đối với cây. ? + Qua kết quả thí nghiệm ?Qua kết quả thí nghiệm cùng với bảng số liệu trên cùng với bảng số liệu trên giúp em khẳng định 3 loại giúp em khẳng định điều gì MK cây cần nhiều nhất là: ? muối đạm, muối lân, muối kali. - lúa.dưa leo. - Rễ cây chỉ hấp thụ 15
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_6_tuan_3_7.doc