Hướng dẫn giải các dạng Toán Lớp 6 - Chương II
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn giải các dạng Toán Lớp 6 - Chương II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn giải các dạng Toán Lớp 6 - Chương II
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC DẠNG TOÁN 6 CHƯƠNG 2
DẠNG 1: THỰC PHÉP TÍNH
Học sinh thực hiện các phép tính theo thứ tự như đã học:
+ Đối với bài toán không có dấu ngoặc: Lũy thừa => nhân, chia => cộng, trừ
+ Đối với bài toán có dấu ngoặc: ( ) => [ ] => { }
Học sinh cần chú ý các quy tắc cộng, trừ, nhân, quy tắc dấu ngoặc, giá trị tuyệt đối đối
với số nguyên để không bị sai dấu trong quá trình tính toán.
2
2
Ví dụ: Thực hiện phép tính 25 64 : 6 : 9
25 64 : (36 : 9)2
25 64 : 42
25 64 :16
25 4
21
Bài tập tự luyện
Thực hiện phép tính
a) 5 ( 12) ( 4) h) 15 : ( 3) 40 : ( 8) 3.(16 :8)
b) (25) 14 17 i) 2 5.( 3) 22 4 52 : 5 4
c) ( 15) ( 3 7 8) 5 j) 6 3 5 4 : 3 7. 5 .3
d) 11 13 ( 12 20 8 10) k) 16 : ( 4)7 2(15 : 3)
2
e) 4.5 3. 24 9 l) 25 : ( 5) 28 : 7
f) 1 3 . 4 30 : 18 3 m) 78 3(14 : 7) 12 : ( 4) 3( 2)
g) 217 43 217 23 n) 4 2(8 : 4) 15 : ( 3) ( 12)
DẠNG 2: TÍNH NHANH (TÍNH HỢP LÍ)
Học sinh cần nắm được các tính chất như tính chất kết hợp, giao hoán, tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng (trừ).
Ví dụ: Tính nhanh 12 .47 12 .52 12
12 . 47 52 1
12 .100
1200
Bài tập tự luyện
Tính nhanh
a) 53.( 15) ( 15).46 ( 15) g) 5 (1997 2005) 1997
b) 56.( 17) 3.( 17) h) 34 35 36 37 14 15 16 17
c) 15(4 7) 15(5 3) i) 31. 18 31. 81 31 Tính tổng
a) 18 x 17 f) 1–3 5–7 . . . 49–51
b) 2 x 2 g) 1 2 3 4 ... 2005 2006
c)│ │x 5 h) 1 4 7 331 334
d) x chẵn và 6 x 200 i) 1 3 5 7 2001 2003
e) x lẻ và 7 x 2007 j) 2 5 8 11 ... 110 113
DẠNG 5: BÀI TOÁN TÌM X CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Đối với bài toán tìm x có chưa dấu giá trị tuyệt đối ta làm như sau:
Ví dụ: Tìm x biết x 1 2 4
Giải: x 1 2 4
x 1 4 2
x 1 2
Suy ra x 1 2 hoặc x 1 2
Trường hợp 1: x 1 2 suy ra x 3
Trường hợp 2: x 1 2 suy ra x 1
Vậy x 3 hoặc x 1
Bài tập tự luyện
Tìm x
a) x 20 ( 15) 8 13 h) x 2 3 9
b) ( 10) x 13 ( 9) 6 i) x 6 5 4 20
c) x 15 7 ( 9) 5 j) x 13 10 8 2
d) 5 ( x) 4 3 ( 25) k) 5x 16 40 x
e) x 2 3 l) 4x 10 15 x
f) 2x 1 3 4 m) 15 x 4x 5
n) 12 x 5x 20
g) x 1 0
DẠNG 6: BÀI TOÁN TÌM ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN
Ví dụ: Tìm a để a 1 là ước của 3
Giải: Vì a 1 là ước của 3 nên a 1 1;1; 3;3
*Với a 1 1 suy ra a 0
*Với a 1 1 suy ra a 2
*Với a 1 3 suy ra a 2
*Với a 1 3 suy ra a 4
Vậy a 2;0;2;4 thì a 1 là ước của 3 b) M, P nằm khác phía dối với N
c) M nằm giữa N và P
a
Bài 8 : Xem hình vẽ 3 M N P Q
a) Hãy kể tên điểm nằm giữa hai điểm M, P Hình vẽ 3
b) Hãy kể tên điểm nằm giữa hai điểm M, Q
c) Hãy kể tên điểm nằm giữa hai điểm N, P
d) Nêu các bộ 3 điểm thẳng hàng
Bài 9: Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy
a) Lấy A Ox B Oy. Viết các tia trùng với tia Ay
b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không
c) Hai tia Ax , By có đối nhau không
Bài 10: Trên tia Ox xác định hai điểm A, B sao cho OA = 8cm, OB = 4cm.
a) Điểm B có nằm giữa hai điểm O và A không? Vì sao?
b) So sánh OB và BA.
c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao?
Bài 11: Trên tia Ox, đặt hai điểm A, B sao cho OA = 10cm, OB = 16cm
a) Tính đoạn thẳng AB
b) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
Bài 12: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm.
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b) So sánh AM và MB.
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Bài 13: Cho đoạn thẳng AC = 5 cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm.
a) Tính AB
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6 cm. So sánh BC và CD.
c) Điểm C có là trung điểm của DB không? Vì sao?
Bài 14: Vẽ hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 5cm. Trên tia Oy
lấy điểm B và C sao cho C là trung điểm của OB, biết rằng BC = 2,5cm.
a) Tính OB.
b) O có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?
Bài 15: Trên tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM = 2cm. ON = 8 cm.
a. Tính MN.File đính kèm:
huong_dan_giai_cac_dang_toan_lop_6_chuong_ii.docx

