Ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Bài 31: Tính chất, ứng dụng của hidro
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Bài 31: Tính chất, ứng dụng của hidro", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Bài 31: Tính chất, ứng dụng của hidro
Bài 31: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tiết 49,50) KHNT: H - NTK: 1 đvC CTHH: H2 – PTK: 2 đvC 1. Tính chất vật lí: Hidro là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan ít trong nước. (Khí hidro cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt) 2. Tính chất hóa học: a. Tác dụng với oxi: khi có nhiệt độ, hidro phản ứng với oxi sinh ra nước. t0 2H2+ O 2 ⎯⎯→ 2H 2 O (Tỉ lệ mol giữa khí H2 và O2 gây nổ mạnh là 2:1) b. Tác dụng với oxit kim loại: t0 Một số oxit kim loại + H2 ⎯⎯→ kim loại + H2O 0 CuO+ H ⎯⎯→t Cu + H O Ví dụ: 22 t0 Fe2 O 3+ 3H 2 ⎯⎯→ 2Fe + 3H 2 O (H2 chiếm nguyên tố oxi trong các oxit để tạo thành nước, Hidro có tính khử) 3. Ứng dụng của hidro: Khí hidro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt: - Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, có thể thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ ô tô, dùng trong đèn xì oxi – hidro để hàn cắt kim loại. - Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ. Hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không... Bài tập: 1. Tính thể tích khí Hidro và khí Oxi cần tác dụng với nhau để tạo ra 1,8 gam nước? 2. Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng hidro khử đồng (II) oxit. a) Tính khối lượng đồng (II) oxit? b) Tính thể tích khí hidro (đktc) đã dùng? 3. Viết PTPU khi cho khí Hidro phản ứng với: PbO, HgO, Fe2O3. Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO – PHẢN ỨNG THẾ (tiết 52) I/ Điều chế khí Hidro. 1. Trong phòng thí nghiệm: - Nguyên tắc: Cho kim loại hoạt động như Mg, Al, Fe, Zn (trừ Cu, Ag) ... tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng). Kim loại + Axit → Hợp chất (muối) + H2 Ví dụ: Zn+ 2HCl → ZnCl22 + H Fe+ H2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 - Cách thu khí: + Đẩy nước (vì khí hidro tan ít trong nước) + Đẩy không khí (vì khí hidro nhẹ hơn không khí) 2. Trong công nghiệp (giảm tải): - Nguyên liệu: nước, khí tự nhiên, khí dầu mỏ. dp - Sản xuất khí H2 từ nước bằng phương pháp điện phân: 2H2 O⎯⎯→ 2H + 2 O 2 II/ Phản ứng thế: - Là phàn ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố khác trong hợp chất. Ví dụ: Mg+ 2HCl → MgCl22 + H Fe+ CuSO4 → FeSO 4 + H 2 Câu 11. Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì: A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ C. Có chất khí bay lên D. Không có hiện tượng Câu 12. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao: → A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 13. Sản phẩm thu được sau khi nung Chì (II) oxit trong Hidro A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng Câu 14. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 Cu + H2O B. Mg +2HCl MgCl2 +H2 C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 +H2O D. Zn + CuSO4 ZnSO4 +Cu Câu 15. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào không bị Hidro khử: A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO Câu 16. Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau: A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh B. Chất khí làm đục nước vôi trong C. Dung dịch có màu xanh D. Không có hiện tượng gì. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro (sử dụng cho câu 17, 18) Câu 17. Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là: A. 5,04 lít B. 7,56 lit C. 10,08 lít D. 8,2 lít Câu 18. Khối lượng sắt thu được là: A. 16,8g B. 8,4g C.12,6g D. 18,6g Câu 19. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I Câu 20. Công thức hóa học của hidro: A. H2O B. H C. H2 D. H3
File đính kèm:
on_tap_mon_hoa_hoc_lop_8_bai_31_tinh_chat_ung_dung_cua_hidro.pdf

