Ôn tập môn Hóa học Lớp 9 - Chương: Phi kim
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Hóa học Lớp 9 - Chương: Phi kim", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Hóa học Lớp 9 - Chương: Phi kim
ƠN TẬP CHƯƠNG PHI KIM – HĨA 9 A. LÝ THUYẾT CÁC OXIT CỦA CACBON I. Cacbon oxít: CO a/ CO là oxít trung tính: Ở nhiệt độ thường CO khơng phản ứng với nước, axít và với kiềm b/ CO là chất khử mạnh: t 0 -CO khử được nhiều oxít kim loại: CO + CuO Cu + CO2 t 0 -CO tác dụng với oxi: CO+ O2 CO2 II. Cacbon đioxít: CO2 Tính chất hĩa học: a/ T/d với nước: CO2 + H2O H2CO3 b/ T/d với dd bazơ: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O CO2+ NaOH NaHCO3 Tuỳ theo tỉ lệ số molgiữa CO2 và NaOH mà cĩ thể tạo ra muối trung hồ hay muối axít hoặc hỗn hợp hai muối. c/ T/d với oxít bazơ: CO2 + CaO CaCO3 MUỐI CACBONAT 1. Phân loại: 2 loại - Muối cacbonat trung hòa. VD: Na2CO3,... - Muối cacbonat axit (Hay muối hiđro cacbonat). VD: NaHCO3,... 2. Tính chất : a. Tính tan : - Đa số muối cacbonat trung hòa không tan trong nước (trừ Na2CO3, K2CO3). - Đa số muối hiđrocacbonat đều tan trong nước. b. Tính chất hóa học : Tác dụng với axit : n n 5/ Cơng thức tính nồng độ mol: CM = V (mol/l hoặc M) → V= dd C M m 6/ Cơng thức tính khối lượng riêng: D = (g/ml) V(ml) 7/ Cơng thức tính % m, %V mA VA % mA = 100% % VA = 100% mhh Vhh - Nếu hiệu suất tính theo chất sản phẩm: mthực tế mlýthuyết H% H% 100% mthực tế mlýthuyết 100% - Nếu hiệu suất tính theo chất ban đầu: mlýthuyết mlýthuyết H% 100% mthực tế 100% mthực tế H% Lưu ý: - Lượng lý thuyết là lượng tính theo phương trình phản ứng. - Lượng thực tế là lượng tính theo hiệu suất NHẬN BIẾT CÁC CHẤT Stt Chất nhận biết Thuốc thử Hiện tượng 1 = SO4 Kết tủa trắng BaSO4 BaCl2/Ba(OH)2/Ba(NO3)2 2 - Cl Dd AgNO3 Kết tủa trắng AgCl 3 = CO3 Dd HCl/H2SO4 Sủi bọt 4 CO2 Dd Ca(OH)2 Đục nước vơi trong Hoặc Quì tím ẩm Q.tím hĩa hồng Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ 3 lớp electron, lớp electron ngồi cùng cĩ 7 electron. Cho biết vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X. Câu 7: Nguyên tố A cĩ số hiệu nguyên tử là 11, chu kỳ 3, nhĩm I trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. Cho viết cấu tạo và tính chất cơ bản của A. Câu 8: Nguyên tố X ở chu kỳ 3 nhĩm VI, nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhĩm VII. So sánh tính chất của X và Y. Câu 9: Đốt cháy hồn tồn 6 gam C thành CO 2. Cho tồn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nước vơi trong dư. a/ Viết PTHH b/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng Câu 10: Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc) ? Câu 11: Tính thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hồn tồn với 1,12 lít khí Cl2 (đktc) ? Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng hĩa học sau: Cacbon O2 X CuO Y Z T Nung CaO + Y Xác định X, Y, Z, T. Viết PTHH Câu 13: Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Tính hiệu suất phản ứng ? Câu 14: Để khử hồn tồn 3,83 gam hỗn hợp CuO và PbO thì cần vừa đủ 0,84 gam khí CO. a/ Viết PTHH b/ Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu c/ Tính khối lượng từng kim loại thu được
File đính kèm:
on_tap_mon_hoa_hoc_lop_9_chuong_phi_kim.docx

