Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Công thức bị động các thì

pdf 5 trang ducvinh 01/10/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Công thức bị động các thì", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Công thức bị động các thì

Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Công thức bị động các thì
 CÔNG THỨC BỊ ĐỘNG CÁC THÌ 
 Tense (Thì) Active (Chủ động) Passive (Bị động) 
Thì hiện tại đơn (Simple S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3/ed + (by + O) 
Present) Ex: They sell bread here. Ex: Bread is sold here (by them). 
 S + am/is/are + being + V3/ed + (by + 
Thì hiện tại tiếp diễn (Present S + am/is/are + V_ing + O 
 O) 
Continuous) Ex: They are selling bread here. 
 Ex: Bread is being sold here (by them). 
 S + has/have + been + V3/ed + (by + 
Thì hiện tại hoàn S + has/have + V3/ed + O 
 O) 
thành (Present Perfect) Ex: They have sold bread here. 
 Ex: Bread has been sold here (by them). 
 S + have/ has + been + being + V3/ed 
Thì hiện tại hoàn thành tiếp 
 S + have/has + been + V_ing + O +(by + O) 
diễn (Present Perfect 
 Ex: They have been selling bread here. Ex: Bread has been being sold here (by 
Continuous) 
 them). 
Thì quá khứ đơn (Simple S + V2/ed + O S + was/were + V3/ed + (by + O) 
Past) Ex: They sold bread here. Ex: Bread was sold here (by them). 
 S + was/were + being + V3/ed + (by + 
Thì quá khứ tiếp diễn (Past S + was/were + V_ing + O O) 
Continuous) Ex: They were selling bread here. Ex: Bread was being sold here (by 
 them). 
Thì quá khứ hoàn S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/ed + (by + O) 
thành (Past Perfect) Ex: They had sold bread here. Ex: Bread had been sold here (by them). 
 S + had + been + being + V3/ed + (by 
Thì quá khứ hoàn thành tiếp S + had + been + V_ing + O + O) 
diễn (Past Perfect Continuous) Ex: They had been selling bread here. Ex: Bread had been being sold here (by 
 them). 
Thì tương lai đơn (Simple S + will/shall + V_inf + O S + will + be + V3/ed + (by + O) 
Future) Ex: They will sell bread here. Ex: Bread will be sold here (by them). 
 S + will + be + being + V3/ed + (by + 
Thì tương lai tiếp S + will + be + V_ing + O O) 
diễn (Future Continuous) Ex: They will be selling here. Ex: Bread will be being sold here (by 
 them). 
 S + will + have + been + V3/ed + (by + 
Thì tương lai hoàn S + will/shall + have + V3/ed + O O) 
thành (Future Perfect) Ex: They will have sold bread here. Ex: Bread will have been sold (by 
 them). 
 S + will + have + been + being + 
Thì tương lai hoàn thành tiếp S + will + have been + V_ing + O 
 V3/ed + (by + O) 
diễn (Future Perfect Ex: They will have been selling bread 
 Ex: Bread will have been being sold 
Continuous) here. 
 here (by them). 
 S + am/is/are + going to + be + V3/ed 
Thì tương lai gần (Near S + am/is/are + going to + V + O 
 + (by + O) 
Future) Ex: They are going to sell bread here. 
 Ex: Bread is going to be sold (by them). 
 S + must/ should/ can/ may + be + 
 S + must/ should/ can/ may + V_inf+ 
Động từ khiếm V3/ed + (by + O) 
 O 
khuyết (Model Verbs) Ex: Bread should be sold here (by 
 Ex: They should sell bread here. 
 them). 
Have to/ Has to S + have/ has to + V_inf + O S + have/ has to + be + V3/ed + (by + CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA CÂU BỊ ĐỘNG 
+ Dạng 1: Với động từ tường thuật hoặc bày tỏ ý kiến : Say ( nói), claim( yêu cầu), report( báo cáo), 
show( cho rằng), think, believe, consider( xem xét), expect( mong đợi), feel, hope, know, prove( chứng 
minh) , understand.. 
Dạng chủ động: S + say/ believe/ know.. + (that)+ S + V 
 (mệnh đề tường thuật) (mệnh đề chính) 
Cách 1 :S + is / was + said/ believed/ known + that + Mệnh đề chính 
EX: People believe that the weather is changing dramatically. 
 It is believed that the weather is changing dramatically 
Cách 2 :Xảy ra 3 trường hợp : 
Trường hợp 1: Động từ ở mệnh đề chính cùng thì với động từ ở mệnh đề tường thuật : chúng ta dùng “to 
V1” . 
EX: They said that he served in the army. 
 He was said to serve in the army. 
Trường hợp 2 : Động từ ở mệnh đề chính không cùng thì với động từ ở mệnh đề tường thuật, chúng ta 
dùng “to have + V3/ed” cụ thể các thì như sau: 
EX: People say that he served in the army. 
 He is said to have served in the army. 
Trường hợp 3 :Động từ ở mệnh đề chính dùng thì tiếp diễn, chúng ta chuyển sang bị động dùng “to be + 
Ving”. 
EX: People say that he is living in Ha Noi 
 He is said to be living in Ha Noi. 
+ Dạng 2: Câu chủ động mà động từ có 2 tân ngữ. Các động từ sau thường xuất hiện 2 tân ngữ 
Active: S + V + O1 ( người) + O2 ( vật) + adv ( có 2 câu bị động) 
 Câu 1: S ( O 1) + be + V3-ed + O2 + adv 
 Câu 2: S ( O 2) + be + V3-ed + to + O1 + adv 
Ex1: Jonhgives me a book Thêm “ to” trước tân ngữ chỉ người nếu động từ xuất hiện ở 
 I am given a book by John dạng câu chủ đông này là: give, send, show, lend, promise, 
 A book is given to me by John hand, tell, pay, read, throw, wish, deny, offer, own 
Ex2: Jonhbuys me a book Thêm “ for ” trước tân ngữ chỉ người nếu động từ xuất hiện ở 
 I am bought a book by John dạng câu chủ đông này là: buy, make, leave, order, do, save, 
 A book is boughtforme by John get 
+ Dạng 3: 
Khi chủ từ trong câu chủ động mang nghĩa phủ định(là noone = nobody ( ko ai) hoặc nothing (ko vật gì) 
thì khi đổi ra câu bị động bỏ những từ trên nhưng phải thêm “ not” vào sau động từ 
Ex: Nobody believes his story His story is not believed. 
+ Dạng 4 :Với động từ “ Need ”. 
 Active : S + need + to V1 
 Passive : 
 1. dùng cho người : S + need to be + V3/ ed 
 EX :I need to be told the truth. 
 2. dùng cho vật : có 2 dạng bị động 
 Dạng 1 : S + need + Ving (đây là dạng bị động của gerund). 
 Dạng 2 : S + need to be + V3/ed 
 EX :The tree needs watering. 
 The tree needs to be watered. 
+ Dạng 5 :Với động từ theo sau là to + V1 hoặc Gerund. 
 ACTIVE PASSIVE 
 V + to + V1 V + to be + V3/ed 
 V + gerund V + being + V3/ed 
 V + to have + V3/ed V + to have been + V3/ed 
 V + having + V3/ed V + having been + V3/ed 8. They broke a lot of plates while they were dancing? 

File đính kèm:

  • pdfon_tap_mon_tieng_anh_lop_6_cong_thuc_bi_dong_cac_thi.pdf