Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10: Sources of energy

doc 5 trang ducvinh 22/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10: Sources of energy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10: Sources of energy

Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10: Sources of energy
 ENGLISH 7 
 UNIT 10. SOURCES OF ENERGY
 Các nguồn năng lượng
I. VOCABULARY
- alternative (Adj) / ɔ:l'tə:nətiv /: cĩ thể lựa chọn thay cho vật khác
- always (Adj) / 'ɔːlweɪz /: luơn luơn
- be made from (v) được làm từ
- biogas (n) /'baiou,gỉs/: khí sinh học
- biogas power (n) năng lượng khí gas sinh học
- carbon dioxide (n) / 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /: khí CO2
- consume energy (v) sử dụng năng lượng
- distance (n) / 'dɪst(ə)ns /: khoảng cách
- dangerous (Adj) / 'deindʒrəs /: nguy hiểm
- energy (n) / 'enədʒi /: năng lượng
- electricity (n) /,ɪlɛk'trɪsɪti /: điện
- etelectricity from (v) tạo ra điện từ
- footprint (n) / 'fʊtprɪnt /: dấu vết, vết chân
- fossil fuel (n) nhiên liệu hĩa thạch
- harmful (adj) độc hại
- hydro (n) / 'haidrou /: thuộc về nước
- hydro power (n) năng lượng thủy điện
- install (v) lắp đặt
- negative (Adj) / 'neɡətɪv /: xấu, tiêu cực
- never (Adj) / 'nevə /: khơng bao giờ
- non-renewable (adj) / ,nɔn ri'nju:əbl /: khơng phục hồi, khơng tái tạo được a) Thể khẳng định (Affirmative form)
S + will + be + V-ing
Ex: She will be cooking dinner when you arrive.
Cơ ấy sẽ nấu bữa ăn tối khi bạn đến.
b. Thể phủ định (Negative form)
S + won’t + be + V-ing
won’t là hình thức viết tắt của will not.
Ex: They won't be living in Paris next year.
Họ sẽ khơng thể sống ở Paris vào năm tới.
c) Thể nghi vấn (Interrogative form)
Will + S + be + V-ing?
Ex: Will you be doing next week?
Bạn sẽ làm vào tuần tới chứ?
2. Cách dùng:
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả:
a) Một hành động sẽ xảy ra vào một thời điểm nhất định trong tương lai.
Ex: - This time tomorrow I'll be sitting on the train for Hanoi.
Vào giờ này ngày mai tơi đang trền tàu đến Hà Nội.
- He will be staying with his parents tomorrow morning.
Anh ấy sẽ ở với bố mẹ vào sáng mai.
b) Dùng kết hợp với thì hiện tại tiếp diễn khác để diễn đạt hai hành động đang song song 
xảy ra. Một ở hiện tại, cịn một ở tương lai.
Ex: Now we are learning English here, but by this time tomorrow we will be attending the 
meeting at the office.
Bây giờ chúng tơi đang học tiếng Anh ở đây, nhưng vào khoảng thời gian này ngày mai 
chúng tơi sẽ tham dự một cuộc họp tại văn phịng.
c) Được dùng để đề cập đến các sự kiện tương lai đã được xác định hoặc quyết định (khơng 
mang ý nghĩa tiếp diễn).
Ex: Professor Baxter will be giving another lecture on Roman glass- making at the same 
time next week.
Giáo sư Baxter sẽ cĩ một bài diễn thuyết về việc làm kính của người La Mã vào cùng thời 
gian này tuần tới.
d) Hoặc những sự kiện được mong đợi là sẽ xảy ra theo một tiến trình thường lệ (nhưng 
khơng diễn đạt ý định của cá nhân người nĩi).
Ex: You will be hearing from my solicitor.
Bạn sẽ được nghe từ luật sư của tơi.
I will be seeing you one of these days, I expect.
Tơi mong sẽ được gặp bạn trong một ngày gần đây.
e) Dự đốn cho tương lai.
Ex: Don't phone now, they will be having dinner. reuse things. Things like plastic jugs, jars, paper, and bags can be used. Each time you reuse 
something, you (4)  .the natural resources that would have been used to make 
new ones. Finally, you can recycle. Recycle means reuse a natural resource or product to 
make something (5).. It also means to collect and send these things for reuse. 
Items that can be easily (6)  ..include: glass, some plastics, paper, (7) ., 
aluminum, and steel. Some plastics and metals are hard to recycle. They are often made for 
mixture of materials. Mixtures can be (8) separate. Try to buy and use things 
that you can recycle.

File đính kèm:

  • docon_tap_mon_tieng_anh_lop_7_unit_10_sources_of_energy.doc