Ôn tập Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 8: English speaking countries
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 8: English speaking countries", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 8: English speaking countries
UNIT 8. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES A CLOSER LOOK 2 * Grammar I. The Present Simple (Thì Hiện tại đơn) 1. Form. (Cấu trúc) a. Positive (Câu Khẳng định) I / We / You / They + V( nguyên mẫu) He / She / It + V (s/es) Eg. I go to school every day. My father often watches TV at 7 p.m b. Negative (Câu Phủ định) I / We / You / They don't (do not)+ V (nguyên mẫu) He/ She / It doesn't (does not) + V (nguyên mẫu) Eg I don’t go to school on Sundays. He doesn’t play games on Saturdays. c. Question (Câu nghi vấn) Do I / We / You / They + V (nguyên mẫu) Does He/ She / It + V (nguyên mẫu) Eg Do you go to school every day ? Does he play football every afternoon? 2. Usage (Cách dùng) - Thì hiện tại đơn diễn tả thĩi quen hằng ngày. Eg He gets up at 5 o’clock in the morning. -Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc hay sự thật hiển nhiên. Eg We have two children. -Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình. Eg The plane takes off at 5.00 tomorrow morning. + Các trạng từ đi kèm với thì hiện tại đơn Every day / week / month..(Hằng ngày / tuần / tháng...) Always : luơn luơn Usually : thường xuyên Often : thường Sometimes : thỉnh thoảng Seldom : hiếm khi Never : khơng bao giờ NOTE (CHÚ Ý) Những động từ tận cùng là: o, s , ch , sh, x, z , ta thêm es Eg: go -> goes watch -> watches wash -> washes fix -> fixes - Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là nguyên âm ( u, e ,o , a, i) ta để nguyên y rồi thêm s Eg play -> plays say -> says - Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những tình huống đang thay đổi. Eg Her son is getting better. -Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một kế hoạch chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai (thường đi cùng với trạng từ chỉ thời gian trong tương lai). Eg. I am studying English next summer. Các trạng từ đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn. Now : bây giờ At the moment : ngay bây giờ At this time : vào lúc này Today : hơm nay Be quiet : Hãy yên lặng Listen : Nghe này III. The Present Perfect (Hiện tại hồn thành) 1. Form (Cấu trúc) a. Câu khẳng định I /You/ We/ They + have + Ved / Vpp He / She / It + has + Ved /Vpp Eg I have lived in Thanh Hoa city since 1987 He has bought a new car for 2 weeks. b. Câu phủ định I /You/ We/ They + have + not + Ved / Vpp He / She / It + has + not + Ved /Vpp Eg I haven’t lived in Thanh Hoa city since 1987 He hasn’t bought a new car for 2 weeks. c. Câu nghi vấn Have + I /You/ We/ They + Ved / Vpp Has + He / She / It + Ved /Vpp Eg Have you been to England ? Has Ba gone to Sam Son beach? 2. Usage (Cách dùng). - Thì hiện tại hồn thành diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. Eg I have learnt English for 15 years. She has lived here since 2016 - Thì hiện tại hồn thành diễn tả sự việc vừa mới xảy ra nhưng khơng đề cập đến thời gian ,thường dùng với các từ như “ just, already hay yet. Eg She has just come. They haven’t arrived yet. -Thì hiện tại hồn thành dùng để nĩi về các sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nĩ vẫn cịn ảnh hưởng đến hiện tại. Eg He has just washed his car, so it looks very clean now. 2. North Pole (n): cực Bắc 3. Arctic Circle (n): vịng Bắc Cực Do exercise1,2 on page 21. SKILLS 1 • Vocabulary 1. Aborigines (n) /ˌỉbəˈrɪdʒəniz/ thổ dân châu Úc 2. absolutely (adv) /ˈỉbsəluːtli / tuyệt đối, chắc chắn 3. accent (n) /ˈỉksent/ giọng điệu4. awesome (adj) /ˈɔːsəm/ tuyệt vời 5. cattle station (n) / ˈkỉtl ˈsteɪʃn/ trại gia súc 6. ghost (n) /ɡəʊst/ ma 7. haunt (v) /hɔːnt/ ám ảnh, ma ám 8. icon (n) /ˈaɪkɒn/ biểu tượng 9. kangaroo (n) /ˌkỉŋɡəˈruː/ chuột túi 10. koala (n) /kəʊˈɑːlə/ gấu túi 11. kilt (n) /kɪlt/ váy ca-rơ của đàn ơng Scotland 12. legend (n) /ˈledʒənd/ huyền thoại 13. loch (n) /lɒk/ hồ (phương ngữ ở Scotland) 14. official (adj) /əˈfɪʃl/ chính thống/ chính thức 15. parade (n) /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành 16. puzzle (n) /ˈpʌzl/ trị chơi đố 17. schedule (n) /ˈʃedjuːl/ lịch trình, thời gian biểu 18. Scots/ Scottish (n) /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/ người Scotland 19. state (n) /steɪt/ bang 20. unique (adj) /juˈniːk/ độc đáo, riêng biệt Do exercise1,2,3,4,5 on page 22.
File đính kèm:
on_tap_tieng_anh_lop_8_unit_8_english_speaking_countries.docx

