Từ vựng Tiếng Anh Lớp 6 - Đặng Minh Thành
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng Tiếng Anh Lớp 6 - Đặng Minh Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ vựng Tiếng Anh Lớp 6 - Đặng Minh Thành

Đặng Minh Thành THCS Thanh An UNIT 1: GREETINGS (NHỮNG LỜI CHÀO HỎI) A. Hello (chào) 1. Listen and repeat (lắng nghe và lặp lại) Word Pronunciation Class Meaning unit /ˈjuːnɪt/ n bài greeting /ˈgriːtɪŋ/ n lời chào hỏi hello /həˈləʊ, hɛ-/ excl chào listen /ˈlɪs(ə)n/ v lắng nghe and /ənd, (ə)n, and/ conj và repeat /rɪˈpiːt/ v lặp lại hi /hʌɪ/ excl chào 2. Practice (thực hành) practice /'praktɪs/ v thực hành say /seɪ/ v nói to /tə; tʊ; tuː/ prep với your /jɔː, jʊə/ poss adj của bạn classmate /ˈklɑːsmeɪt/ n bạn cùng lớp 3. Listen and repeat I /ʌɪ/ pron tôi am /am/ v là my /mʌɪ/ poss adj của tôi name /neɪm/ n tên is /ɪz/ v là 4. Practice with a group (thực hành với 1 nhóm) with /wɪð/ prep với a /ə, eɪ/ det một cái, con, chiếc... group /gruːp/ n nhóm 5.Listen and repeat how /haʊ/ adv như thế nào are /ɑː/ v thì you /juː/ pron bạn fine /fʌɪn/ adj khoẻ 1 Đặng Minh Thành THCS Thanh An C. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi) old /əʊld/ adj già 1. Listen and repeat one /wʌn/ n 1 two /tuː/ n 2 three /θriː/ n 3 four /fɔː/ n 4 five /fʌɪv/ n 5 six /sɪks/ n 6 seven /ˈsɛv(ə)n/ n 7 eight /eɪt/ n 8 nine /nʌɪn/ n 9 ten /tɛn/ n 10 eleven /ɪˈlɛv(ə)n/ n 11 twelve /twɛlv/ n 12 thirteen /θəːˈtiːn, ˈθəːtiːn/ n 13 fourteen /fɔːˈtiːn, ˈfɔːtiːn/ n 14 fifteen /fɪfˈtiːn, ˈfɪftiːn/ n 15 sixteen /sɪksˈtiːn, ˈsɪkstiːn/ n 16 seventeen /sɛv(ə)nˈtiːn, ˈsɛv(ə)ntiːn/ n 17 eighteen /eɪˈtiːn, ˈeɪtiːn/ n 18 nineteen /nʌɪnˈtiːn, ˈnʌɪntiːn/ n 19 twenty /ˈtwɛnti/ n 20 2. Practice Count from one to twenty with a partner (đếm từ 1 tới 20 với một bạn cùng tham gia) count /kaʊnt/ v đếm from /frɒm, frəm/ prep từ to /tə; tʊ; tuː/ prep tới 3. Listen and repeat Ø 4. Practice with your classmates (thực hành với những bạn cùng lớp của bạn) Ø 3 Đặng Minh Thành THCS Thanh An where /wɛː/ adv đâu do /duː/ aux v trợ động từ live /lɪv/ v sống dialogue /ˈdʌɪəlɒg/ n cuộc đối thoại what /wɒt/ pron gì 2. Play with words (Chơi với những từ) street /striːt/ n đường phố house /haʊs/ n ngôi nhà city /’siti/ n thành phố 3. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại) Ø 4. Listen and repeat. Then practice spelling your name with a partner (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập đánh vần tên của bạn với một bạn cùng tham gia) spell /spɛl/ v đánh vần your /jɔː, jʊə/ det của bạn it /it/ pron nó 5. Write the answers in your exercise book (Viết những câu trả lời vào trong sách bài tập của bạn) answer /ˈɑːnsə/ n, v trả lời, câu trả lời 6. Remember (ghi nhớ) Ø C. My school (trường của tôi) 1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập cuộc đối thoại với một bạn cùng tham gia) school /skuːl/ n trường student /ˈstjuːd(ə)nt/ n học sinh a / ə, eɪ/ det một cái/con/chiếc that /ðat, ðət/ pron, det đó, kia class /klɑːs/ n lớp classroom /ˈklɑːsruːm/ n phòng học teacher /ˈtiːtʃə/ n giáo viên yes /jɛs/ excl vâng/có 5 Đặng Minh Thành THCS Thanh An they /ðeɪ/ pron họ, chúng nó 3. Listen and repeat. Then practice father /ˈfɑːðə/ n cha his /hɪz/ poss det của anh ấy her /həː/ poss det của cô ấy mother /ˈmʌðə/ n mẹ too /tuː/ adv cũng sister /ˈsɪstə/ n chị/em gái brother /ˈbrʌðə/ n anh/em trai many /ˈmɛni/ adj nhiều how many bao nhiêu there is /ðɛː iz, ðə- / có (số ít) there are /ðɛː ɑː, ðə-/ có (số nhiều) people /ˈpiːp(ə)l/ n người (số nhiều) family /ˈfamɪli, -m(ə)l-/ n gia đình 4. Answer the questions (trả lời những câu hỏi) who /huː, hʊ/ pron ai 5. Answer the questions Ø B. Numbers 1. Listen and repeat the numbers finish /ˈfɪnɪʃ/ v hoàn thành, kết thúc thirty /ˈθəːti/ n, adj 30 forty /ˈfɔːti/ n, adj 40 fifty /ˈfɪfti/ n, adj 50 sixty /ˈsɪksti/ n, adj 60 seventy /ˈsɛv(ə)nti/ n, adj 70 eighty /ˈeɪti/ n, adj 80 ninety /ˈnʌɪnti/ n, adj 90 hundred /ˈhʌndrəd/ n, adj trăm 2. Practice item /ˈʌɪtəm/ n món đồ bench /bɛn(t)ʃ/ n ghế dài 7 Đặng Minh Thành THCS Thanh An small /smɔːl/ adj nhỏ country /ˈkʌntri/ n miền quê/nông thôn/đất nước 's /s, z/ của 2. Answer. Then write the answers in your exercise book Ø (Trả lời. Sau đó viết những câu trả lời trong sách bài tập của bạn) 3. Read. Then answer the questions Ø (đọc. Sau đó trả lời những câu hỏi) 4. Answer or /ɔː/ conj hay, hoặc B. My class 1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner which /wɪtʃ/ pron, det nào grade /greɪd/ n khối, lớp (nói về trình độ) floor /flɔː/ n tầng (lầu) have /hav/ v có has /haz, has/ v có second /ˈsɛk(ə)nd/ adj thứ hai first /fəːst/ adj thứ nhất 2. Complete this table (hoàn thành bảng này) complete /kəmˈpliːt/ v hoàn thành table /ˈteɪb(ə)l/ n bảng 3. Write sentence /ˈsɛnt(ə)ns/ n câu 4. Listen and repeat first /fəːst/ adj, n thứ 1 second /ˈsɛk(ə)nd/ adj thứ 2 third /θəːd/ adj thứ 3 fourth /fɔːθ/ adj thứ 4 fifth /fɪfθ/ adj thứ 5 sixth /sɪksθ/ adj thứ 6 seventh /ˈsɛv(ə)nθ/ adj thứ 7 eighth /eɪtθ/ adj thứ 8 9 Đặng Minh Thành THCS Thanh An 5. Listen and repeat half /hɑːf/ n một nửa, 30 phút past /pɑːst/ prep quá 6. read at /at, ət/ prep vào lúc 7. Answer. Then write the answers Ø 8. Remember Ø UNIT 5: THINGS I DO (NHỮNG ĐIỀU TÔI LÀM) A. My day (ngày của tôi) 1. Listen and repeat. Then practice with a partner thing /θɪŋ/ n điều, vật/đồ vật day /deɪ/ n ngày game /geɪm/ n trò chơi homework /ˈhəʊmwəːk/ n bài tập về nhà 2. Look at exercise A1 again. Ask and answer with a partner look /lʊk/ v nhìn again /əˈgɛn, əˈgeɪn/ adv lại 3. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner dialog /dʌɪəlɒg/ n cuộc đối thoại watch /wɒtʃ/ v xem housework /ˈhaʊswəːk/ n việc nhà music /ˈmjuːzɪk/ n âm nhạc 4. Answer. Then write the answers in your exercise book after /ˈɑːftə/ prep sau 5. Listen and repeat. Then practice with a partner Ø volleyball /ˈvɒlɪbɔːl/ n môn bóng chuyền soccer /ˈsɒkə/ n bóng đá girl /gəːl/ n cô gái 6. Listen and answer. Say Yes, I do or No, I don't Ø 7. Remember Ø B. My routine (công việc thường ngày của tôi) 1. Read 11 Đặng Minh Thành THCS Thanh An Saturday /ˈsatədeɪ, -di/ n, adv Thứ Bảy Sunday /ˈsʌndeɪ, -di/ n, adv Chủ Nhật 3. Listen and repeat when /wɛn/ adv khi nào, khi week /wiːk/ n tuần UNIT 6: PLACES A. Our house (ngôi nhà của chúng tôi) 1. Listen and read. Then answer the questions place /pleɪs/ n nơi, chốn, nơi ở near /nɪə/ prep gần lake /leɪk/ n hồ yard /jɑːd/ n sân beautiful /ˈbjuːtɪfʊl, -f(ə)l/ adj xinh đẹp here /hɪə/ adv ở đây river /ˈrɪvə/ n sông hotel /həʊˈtɛl, əʊ-/ n khách sạn park /pɑːk/ n công viên tree /triː/ n cây flower /ˈflaʊə/ n bông hoa rice paddy /rʌɪs ˈpadi/ n cánh đồng lúa paddy field /ˈpadi fiːld/ n cánh đồng lúa there /ðɛː/ adv ở đó 2. Practice with a partner Ø 3. Write. Complete the sentences Ø 4. Listen hear /hɪə/ v nghe village /ˈvɪlɪdʒ/ n làng town /taʊn/ n thị trấn Mekong /miːˈkɒŋ/ n sông Mê-kông 5. Which of these are near your house? Write sentences about your place (Cái nào trong số những cái này ở gần nhà bạn? Viết những câu về nơi ở của bạn) 13 Đặng Minh Thành THCS Thanh An behind /bɪˈhʌɪnd/ prep phía sau tall /tɔːl/ adj cao mountain /ˈmaʊntɪn/ n núi left /lɛft/ n bên trái to the left of /tʊ ðə lɛft ɒv/ prep bên trái well /wɛl/ n giếng right /rʌɪt/ n bên phải to the right of /tʊ ðə rʌɪt ɒv/ prep bên phải 2. Listen and find the right picture. Then write about the three houses in your exercise book (Lắng nghe và tìm ra bức tranh đúng. Sau đó viết về ba ngôi nhà vào trong sách bài tập của bạn) find /fʌɪnd/ v tìm right /rʌɪt/ adj đúng 3. Listen and read photocopy /ˈfəʊtəʊkɒpi/ n, v photocopy bakery /ˈbeɪk(ə)ri/ n lò, tiệm bánh mì movie theater /ˈmuːvi ˈθɪətə/ n rạp chiếu phim drugstore /ˈdrʌgstɔː/ n hiệu thuốc tây opposite /ˈɒpəzɪt, -sɪt/ adv đối diện toystore /'tɔɪstɔː/ n cửa hàng đồ chơi police station /pəˈliːs ˈsteɪʃ(ə)n / n đồn công an, đồn cảnh sát 4. Practice with a partner guess /gɛs/ v đoán 5. Ask and answer questions about your house with a partner Ø 6. Remember Ø UNIT 7: YOUR HOUSE A. Is your house big? (Ngôi nhà của bạn có lớn không?) 1. Listen. Then practice with a partner old /əʊld/ adj cũ any /ˈɛni/ det, pron, adv nào không, nào cả 2. Listen and read. Then match the question and answer 15 Đặng Minh Thành THCS Thanh An 3. Listen and check. Complete this table in your exercise book check /tʃɛk/ v đánh dấu kiểm 4. Remember Ø C. On the move (di chuyển) 1. Listen move /muːv/ v di chuyển by /bʌɪ/ prep bằng bike /bʌɪk/ n xe đạp motorbike /ˈməʊtəbʌɪk/ n xe máy, xe mô tô bus /bʌs/ n xe buýt car /kɑː/ n xe ô tô walk /wɔːk/ v đi bộ 2. Listen travel /ˈtrav(ə)l/ v đi lại work /wəːk/ n nơi làm việc train /treɪn/ n xe lửa, tàu hoả plane /pleɪn/ n máy bay 3. Listen and write short answer in your exercise book short /ʃɔːt/ adj ngắn 4. Listen and read. Then ask and answer the questions leave /liːv/ v rời khỏi end /ɛnd/ v kết thúc 5. Play with words verse /vəːs/ n thơ 6. Remember Ø UNIT 8: OUT AND ABOUT (ĐI ĐÂY ĐI ĐÓ) A. What are you doing? (Bạn đang làm gì?) 1. Listen and repeat out /aʊt/ adv ngoài video game /ˈvɪdɪəʊ geɪm/ n trò chơi vi-đê-ô ride /rʌɪd/ v đi/cưỡi (xe đạp, xe máy) drive /drʌɪv/ v lái xe (ô tô) 17 Đặng Minh Thành THCS Thanh An foodstall /'fuːd stɔːl/ n quầy bán đồ ăn, quán ăn (nhỏ) 2. Listen and repeat. Then answer the questions copy /ˈkɒpi/ v sao chép correct /kəˈrɛkt/ v sửa 3. Play with word fly /flʌɪ/ n con ruồi spider /ˈspʌɪdə/ n con nhện make /meɪk/ v làm ra web /wɛb/ n mạng, lưới 4. Remember Ø C. Road signs 1. Listen and read road /rəʊd/ n (con) đường sign /sʌɪn/ n tín hiệu road sign /rəʊd sʌɪn/ n biển báo giao thông can /kan/ v có thể policeman /pəˈliːsmən/ n cảnh sát, công an difficult /ˈdɪfɪk(ə)lt/ adj khó khăn job /dʒəʊb/ n công việc into /ˈɪntʊ, ˈɪntə/ prep vào way /weɪ/ n (con) đường something /ˈsʌmθɪŋ/ pron điều gì đó park /pɑːk/ v đậu xe 2. What do the road signs mean? Add can or can’t mean /miːn/ v có nghĩa là add /ad/ v thêm turn /təːn/ v rẽ, quẹo ahead /əˈhɛd/ adv phía trước 3. Listen and read must /mʌst/ v phải, chắc chắn must not /mʌst nɒt/ không được dangerous /ˈdeɪn(d)ʒ(ə)rəs/ adj nguy hiểm 19
File đính kèm:
tu_vung_tieng_anh_lop_6_dang_minh_thanh.doc