Từ vựng Tiếng Anh Lớp 9

doc 22 trang ducvinh 08/09/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng Tiếng Anh Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ vựng Tiếng Anh Lớp 9

Từ vựng Tiếng Anh Lớp 9
 VOCABULARY
 Unit 1: A VISIT FROM A9 PEN PAL
2. LISTEN AND READ
Malaysian məˈleɪzɪən, - adj, n người Malaysia
 ˈleɪʒən
correspond kɒrɪˈspɒnd v trao đổi thư từ
least liːst adj, tối thiểu, ít nhất
 adv
impress ɪmˈprɛs v gây ấn tượng, để lại ấn tượng
beauty ˈbjuːti n vẻ đẹp
friendliness ˈfrɛn(d)lɪnəs n sự mến khách, sự hiếu khách, 
 sự cởi mở
Mausoleum ˌmɔːsəˈlɪəm n lăng, lăng tẩm, lăng mộ
mosque mɒsk n nhà thờ Hồi giáo
primary ˈprʌɪm(ə)ri adj sơ đẳng, cơ bản
atmosphere ˈatməsfɪə n không khí, bầu không khí
pray preɪ v cầu nguyện, cầu khẩn, cầu 
 trời
would wʊd, wəd v (dùng để diễn tả một hành 
 động hoặc sự kiện giả định)
depend dɪˈpɛnd v phụ thuộc, lệ thuộc
option ˈɒpʃ(ə)n n sự lựa chọn, vật được chọn
area ˈɛːrɪə n vùng, khu vực
recreation ˌrɛkrɪˈeɪʃ(ə)n n sự giải trí, sự tiêu khiển
worship ˈwəːʃɪp n sự thờ phụng, sự cúng bái
3. SPEAK
stay steɪ n sự ở lại, sự lưu lại
some sʌm, s(ə)m adj nào đó
way weɪ n mức độ, chừng mực
industrial ɪnˈdʌstrɪəl adj (thuộc) công nghiệp
4. LISTEN
Mexican ˈmɛksɪk(ə)n adj, n (thuộc) Mê-hi-cô, người Mê-hi-cô
catch katʃ v đón (xe)
close kləʊs adj gần
 1 và Sri Lanca)
instruction ɪnˈstrʌkʃ(ə)n n sự dạy
compulsory kəmˈpʌls(ə)ri adj bắt buộc
6. WRITE
station ˈsteɪʃ(ə)n n nhà ga
disappointed dɪsəˈpɔɪntɪd adj thất vọng
interest ˈɪnt(ə)rɪst v làm cho quan tâm
ghost gəʊst n ma, quỷ, con ma, bóng ma
monster ˈmɒnstə n quái vật, yêu quái
pioneer pʌɪəˈnɪə n người đi tiên phong
vs ˈvəːsəs prep (=versus) chống lại, đấu với
ado əˈduː n sự rối rít
farewell fɛːˈwɛl n lời tạm biệt
 Unit 2: CLOTHING
1. GETTING START
dress drɛs n quần áo
2. LISTEN AND READ
poet ˈpəʊɪt n nhà thơ, thi sĩ
writer ˈrʌɪtə n nhà văn
musician mjuːˈzɪʃ(ə)n n nhạc sĩ
silk sɪlk n lụa
tunic ˈtjuːnɪk n áo dài
slit slɪt v, v3 xẻ, chẻ
loose luːs adj lỏng, chùng
traditionally trəˈdɪʃ(ə)n(ə)li adv theo truyền thống
frequently ˈfriːkw(ə)ntli adv thường xuyên
design dɪˈzʌɪn n kiểu dáng thiết kế
today təˈdeɪ adv, ngày nay
 n
convenient kənˈviːnɪənt adj tiện lợi
now naʊ adv ngày nay
fashion ˈfaʃ(ə)n n mốt, thời trang
designer dɪˈzʌɪnə n người thiết kế
 3 5. READ
sailor ˈseɪlə n thủy thủ, lính thủy
Italy ˈɪtəli n nước Ý
cotton ˈkɒt(ə)n n bông, sợi bông
wear out wɛː aʊt v làm cho mòn hẳn, làm rách hết
easily ˈiːzɪli adv dễ, dễ dàng
style stʌɪl n kiểu, dáng
match matʃ v xứng, hợp
embroider ɪmˈbrɔɪdə, ɛm- v thêu (hoa văn, hình, v.v)
label ˈleɪb(ə)l n nhãn, nhãn hiệu
sale seɪl n doanh số, số lượng bán ra
economic ˌiːkəˈnɒmɪk, ɛk- adj (thuộc) kinh tế
situation sɪtjʊˈeɪʃ(ə)n n tình hình
worse wəːs adj xấu hơn, tệ hơn
generation dʒɛnəˈreɪʃ(ə)n n thế hệ
hardly ˈhɑːdli adv hầu như không
6. WRITE
present prɪˈzɛnt v trình bày
argument ˈɑːgjʊm(ə)nt v cuộc tranh luận
persuade pəˈsweɪd v thuyết phục
introduction ˌɪntrəˈdʌkʃ(ə)n n sự giới thiệu
point of view pɔɪnt ɒv vjuː n ý kiến, quan điểm
series ˈsɪəriːz, -rɪz n loạt, dãy, chuỗi, đợt
logical ˈlɒdʒɪk(ə)l adj hợp lý, có lô-gic
firstly ˈfəːs(t)li adv thứ nhất, đầu tiên là
secondly ˈsɛk(ə)ndli adv hai là
thirdly ˈθɜːdli adv ba là
conclusion kənˈkluːʒ(ə)n n sự kết luận, phần kết luận
sum up sʌm ʌp v tóm tắt, tổng kết
in conclusion ɪn kənˈkluːʒ(ə)n adv để kết luận, cuối cùng
bear bɛː v mang (vd: tên)
equal ˈiːkw(ə)l adj công bằng, bằng nhau
way weɪ n mặt, phương diện
rich rɪtʃ adj giàu, giàu có
 5 dragon ˈdrag(ə)n n rồng
lot lɒt n mảnh, lô (đất)
parking lot ˈpɑːkɪŋ lɒt n bãi đậu xe ô tô
everyone kəˈlɛkt v mỗi người, mọi người
fuel fjʊəl n nhiên liệu, chất đốt
westward ˈwɛstwəd adj, adv về phía tây
toward təˈwɔː, twɔː, tɔːd prep về phía, hướng về
drop drɒp v cho xuống xe (người)
5. READ
exchange ɪksˈtʃeɪndʒ, ɛks n sự trao đổi
beginning bɪˈgɪnɪŋ n lúc bắt đầu
learn ləːn v được biết
hot dog hɒt dɒg n bánh mì kẹp xúc xích
nice nʌɪs adj tử tế
standard ˈstandəd n, adj tiêu chuẩn
6. WRITE
entitle ɪnˈtʌɪt(ə)l, ɛn- v đặt tên
lay out leɪ aʊt v bày ra
nearly ˈnɪəli adv gần, sắp, suýt
hurriedly ˈhʌrɪdli adj vội vàng
7. LANGUAGE FOCUS
business ˈbɪznəs n việc buôn bán, việc kinh doanh
raffle ˈraf(ə)l n cuộc xổ số
conditioner kənˈdɪʃ(ə)nə n máy điều hòa không khí
 Unit 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE
1. GETTING START
learn by heart ləːn bʌɪ hɑːt v học thuộc lòng
2. LISTEN AND READ
examiner ɪgˈzamɪnə n người chấm thi, giám khảo
if ɪf prep có... không, xem xem
go on gəʊ ɒn v vẫn cứ tiếp tục
aspect ˈaspɛkt v khía cạnh, mặt
examination ɪgˌzamɪˈneɪʃ(ə)n, ɛg- n kỳ thi, sự thi cử
 7 express ɪkˈsprɛs, ɛk- v bày tỏ
state steɪt v phát biểu, nói rõ
further fəːðə adj, thêm nữa, hơn nữa
 adv
supply səˈplʌɪ v cung cấp
record ˈrɛkɔːd n hồ sơ
study ˈstʌdi n sự học tập
polite pəˈlʌɪt adj lễ phép, lịch sự
closing kləʊzing n sự kết thúc
7. LANGUAGE FOCUS
direct dɪˈrɛkt, dʌɪ- adj trực tiếp
report rɪˈpɔːt v tường thuật
medicine ˈmɛds(ə)n, ˈmɛdɪsɪn n y học, y khoa
weight weɪt n khối lượng
lose weight luːz weɪt v bớt nặng đi, sụt cân
rose rəʊz n hoa hồng
 Unit 5: THE MEDIA
1. GETTING START
media ˈmiːdɪə n phương tiện truyền thông đại chúng
2. LISTEN AND READ
crier ˈkrʌɪə n người rao (hàng, tin tức...)
town crier taʊn ˈkrʌɪə n người rao tin
interactive ɪntərˈaktɪv adj tương tác
benefit ˈbɛnɪfɪt n lợi ích, phúc lợi
3. SPEAK
informative ɪnˈfɔːmətɪv adj cung cấp nhiều tin tức
pear pɛː n quả lê
wildlife ˈwʌɪl(d)lʌɪf n động vật hoang dã
violent ˈvʌɪəl(ə)nt adj bạo lực
documentary dɒkjʊˈmɛnt(ə)ri n phim tài liệu
opposite ˈɒpəzɪt, -sɪt adj trái lại, ngược lại
4. LISTEN
major ˈmeɪdʒə adj chủ yếu
 9 leak liːk v rò rỉ, lộ ra
alert əˈləːt adj cảnh giác
disadvantage dɪsədˈvɑːntɪdʒ n sự bất lợi
6. WRITE
cue kjuː n sự gợi ý
source sɔːs n nguồn
article ˈɑːtɪk(ə)l n bài báo
on-line ɒnˈlʌɪn adj, adv đang ở trên mạng, trực tuyến
7. LANGUAGE FOCUS
tag tag n câu nói lặp đi lặp lại
publish ˈpʌblɪʃ v xuất bản
Germany ˈdʒəːməni n nước Đức
key kiː n chú thích
sibling ˈsɪblɪŋ n anh chị em ruột
 Unit 6: THE ENVIRONMENT
1. GETTING START
environmental ɪnvʌɪrənˈmɛnt(ə)l, adj (thuộc) môi trường
 ɛn-
dump dʌmp n bãi đổ, nơi chứa
deforestation diːˌfɒrɪsˈteɪʃ(ə)n n sự phá rừng, hiện tượng 
 rừng bị tàn phá
spray spreɪ v bơm, phun
pesticide ˈpɛstɪsʌɪd n thuốc diệt trừ sâu bọ, 
 thuốc sâu
conservationist kɒnsəˈveɪʃ(ə)nɪst n người quan tâm đến việc 
 bảo vệ môi trường
2. LISTEN AND READ
once wʌns adv một khi
kindly kʌɪndli adv tử tế
uh ʌh, ʌ excl ừ
spoil spɔɪl v làm hư, làm hỏng, làm hại
speaker ˈspiːkə n người nói
listener ˈlɪs(ə)nə n người nghe, thính giả
 11 unpolluted ʌnpəˈluːtɪd adj không bị ô nhiễm, còn tinh khiết
6. WRITE
complication kɒmplɪˈkeɪʃ(ə)n n sự rắc rối
resolution rɛzəˈluːʃ(ə)n n giải pháp
politeness pəˈlʌɪtnəs n sự lịch sự
politely pəˈlʌɪtli adv lễ phép, lịch sự
director dɪˈrɛktə, dʌɪ- n giám đốc
transport tranˈspɔːt, trɑːn- n vận tải
boulevard ˈbuːləvɑːd n đại lộ
clear klɪə v dọn dẹp
stop stɒp n sự ngừng lại
refreshment rɪˈfrɛʃm(ə)nt n sự nghỉ ngơi
float fləʊt v nổi lên
frog frɒg n ếch, nhái
toad təʊd n cóc
shock ʃɒk n sự giật (điện)
wave weɪv n xung (điện)
authority ɔːˈθɒrɪti n chính quyền
prohibit prə(ʊ)ˈhɪbɪt v cấm
fine fʌɪn v phạt
heavily ˈhɛvɪli adv nặng
head hɛd n người đứng đầu
7. LANGUAGE FOCUS
conditional ˈhɛvɪli adj (thuộc) điều kiện
as az, əz conj vì, bởi vì
since sɪns conj vì, bởi vì
extreme ɪkˈstriːm adj vô cùng, cực kỳ
sad sad adj buồn
sigh sʌɪ v thở dài
fall over fɔːl ˈəʊvə v té lộn nhào
amaze əˈmeɪz v làm ngạc nhiên
dynamite ˈdʌɪnəmʌɪt n thuốc nổ 
 nitroglycerine
 13 consumer kənˈsjuːmə n người tiêu dùng
effectively ɪˈfɛktɪvli adv có hiệu quả
light lʌɪt v chiếu sáng
watt wɒt n oát (đơn vị đo công suất)
last lɑːst v bền
scheme skiːm n kế hoạch
freezer ˈfriːzə n tủ đá, ngăn đá, máy làm kem
tumble dryer ˈtʌmb(ə)l ˈdrʌɪə n máy sấy quần áo
efficiency efficiency n hiệu suất
model ˈmɒd(ə)l n kiểu
category ˈkatɪg(ə)ri n loại
ultimately ˈʌltɪmətli adv cuối cùng
innovation ɪnəˈveɪʃ(ə)n n sáng kiến, sự đổi mới
conserve kənˈsəːv v bảo tồn
6. WRITE
speech spiːtʃ n bài nói, bài diễn văn
introduction ˌɪntrəˈdʌkʃ(ə)n n mở bài
body ˈbɒdi n thân bài
function ˈfʌŋ(k)ʃ(ə)n n chức năng
gas gas n xăng dầu
motorcycle ˈməʊtəsʌɪk(ə)l n xe gắn máy hai bánh
gentlemen ˈdʒɛnt(ə)lmən n quí ông
callout kɔːl aʊt n khung lời thoại
solid ˈsɒlɪd adj rắn, đặc
draft drɑːft v (viết, vẽ) nháp
7. LANGUAGE FOCUS
connective kəˈnɛktɪv n từ nối
phrasal ˈfreɪz(ə)l adj (thuộc) cụm từ
shortage ˈʃɔːtɪdʒ n sự thiếu
decade ˈdɛkeɪd, dɪˈkeɪd n thập kỷ, thập niên
everywhere ˈɛvrɪwɛː adv khắp nơi
anywhere ˈɛnɪwɛː adv bất cứ nơi đâu
unused ʌnˈjuːst adj không dùng, chưa dùng
invalid ˈɪnvəlɪd n người tàn tật
 15 yet jɛt adv dù sao, dù thế nào
trusty ˈtrʌsti adj (cổ) đáng tin cậy
gie giː v đưa
thine ðʌɪn pron cái của bạn
o' əʊ, ə prep của
5. READ
feeling ˈfiːlɪŋ n cảm xúc
memory ˈmɛm(ə)ri n sự nhớ, trí nhớ
lose heart luːz hɑːt v mất hết can đảm, mất hết hăng hái, 
 chán nản
daddy ˈdadi n cha
tear tɪə n nước mắt, lệ
groom gruːm n chú rể
hug hʌg n cái ôm (khi chào nhau)
forever fəˈrɛvə adv mãi mãi, vĩnh viễn
considerate kənˈsɪd(ə)rət adj ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới 
 người xung quanh
priority prʌɪˈɒrɪti n sự ưu tiên, quyền ưu tiên
distinguish dɪˈstɪŋgwɪʃ v phân biệt, làm cho khác biệt
in a word ɪn ə wəːd adv tóm lại
terrific təˈrɪfɪk adj xuất sắc, tuyệt vời
alive əˈlʌɪv adj sống, còn sống, đang sống
dead dɛd adj chết
6. WRITE
enhance ɪnˈhɑːns, -hans, ɛn- v đề cao
nationwide ˈneɪʃ(ə)nwʌɪd, -ˈwʌɪd adj, adv toàn quốc, cả nước
7. LANGUAGE FOCUS
relative ˈrɛlətɪv adj quan hệ
concession kənˈsɛʃ(ə)n n sự tương phản
compose kəmˈpəʊz v sáng tác, soạn thảo
sweet swiːt adj thơm, tươi
satisfy ˈsatɪsfʌɪ v làm vừa lòng
though ðəʊ conj dù, mặc dù
bureau ˈbjʊərəʊ n văn phòng, cơ quan, cục
 17

File đính kèm:

  • doctu_vung_tieng_anh_lop_9.doc