Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

doc 3 trang ducvinh 05/06/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)
 TUẦN : 11 TIẾT : 11 
 Ngày soạn : 22/10/2012
 Ngày dạy : 10/11/2012 
 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
 MÔN: VẬT LÍ 6
1. Mục đích, yêu cầu:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm 
- Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKI
- Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập
2. Hình thức đề kểm tra: 40% trắc nghiệm - 60% tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra :
 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
(nội dung,chương) Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Đo thể tích chất Nhận biết được Vận dụng xác định Vận dụng giải thích ý 
lỏng;Khối lượng-Đo dụng cụ,đơn vị đo cách đổi thể tích nghĩa của 10T
khối lượng thể tích chất lỏng, 
2 tiết khối lượng của một 
 vật là gì?
 Số câu: 2 1 1 4
 Số điểm: 1đ 1đ 1đ 3đ
 Tỉ lệ % 33,3%
2. Đo thể tích của vật Nhận biết được 
rắn không thấm nước dụng cụ để đo thể 
1 tiết tích của vật rắn 
 không thấm nước.
 Số câu : 1 1
 Số điểm: 0.5đ 0.5đ
 Tỉ lệ % 8,3%
3.Hai lực cân Biết phương và Hiểu lực, trọng Vận nêu được thí Vận dụng tính trọng 
bằng;Trọng lự-Đơn vị chiều của hai lực lực, đơn vị lục là dụ hai lực cân lượng của một vật
lực cân bằng. gì ? bằng. xác định 
3 tiết trọng lượng của 
 một vật, xác định 
 phương và chiều 
 của trọng lực.
 Số câu : 1 2 3 1 7
 Số điểm : 0,5đ 1.5đ 3.5đ 1đ 6,5đ
 Tỉ lệ % 58,3%
 Tổng số câu 4 3 6 12
 Tổng số điểm 2đ 2đ 6đ 10 đ
 Tỉ lệ % 20% 20% 60% ĐÁP ÁN 
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 CÂU 1 2 3 4 5 6
 ĐÁP ÁN b d d d a a
II/TỰ LUẬN (7điểm)
 7. (3 điểm) 
a/ Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác gọi là lực . Đơn vị lực là Niutơn kí hiệu là: N (1 điểm)
b/ Phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất. (1 điểm)
c/ 40N (1 điẻm)
 8. (2 điểm) Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều. (1 điểm)
 Nêu được ví dụ: có 2 đội chơi kéo co nhau.(0,5 điểm)
 -đinh tác dụng lên tường. (0,5đ)
 9. (1 điểm) Xe có khối lượng trên 10T không được chạy qua cầu .
 10. (1 điểm) Đổi đơn vị sau:
 lm3 = 1000 lít = 1000.000 ml (0,5đ)
 350dm3 = 350 lít=350000 cc (0,5đ)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_li_lop_6_nam_hoc_2012_2013_co_dap.doc