Đề kiểm tra định kì chương I môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

doc 4 trang ducvinh 27/07/2024 970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì chương I môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì chương I môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì chương I môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Ngô Quyền - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR MA TRẬN ĐỀ KIỂM ĐỊNH KÌ CHƯƠNG I
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: HÌNH HỌC 8
 NĂM HỌC: 2016 – 2017
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Cấp độ Vận dụng
 Nhận biết Thông hiểu Cộng
Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Chứng minh một 
 tứ giác là 
 hìnhchữ nhật,
Tứ giác
 t/c hcn , Chứng 
 minh 3 điểm 
 thẳng hàng. .
Số câu 1(2c) 1
Số điểm 1,5 1,5điểm 
Tỉ lệ % 15% 15%
 Nhận biết một tứ Vẽ được hình. Hiểu Hiểu được cách 
Các tứ giác đặc 
 giác là hình thang, được cách chứng chứng minh một tứ 
biệt: H thang, 
 hình thang cân, minh một tứ giác là giác là hình thang, 
h.b.hành, 
 hình thoi,hình hình bình hành , hình thang cân, 
h.c.nhật, h.thoi, 
 vuông hình vuông, hình vuông, tính 
h. vuông 
 chu vi hình vuông 
Số câu 2(c1,c3) 1(,b2a) 2(b1,2b) 5
Số điểm 1 2,5 3,5 7điểm
Tỉ lệ % 10% 25% 35% 70%
Đường trung Nhan biết đựợc 
bình của tam đường trung bình 
giác, hình của hình thang 
thang. Đường trong tính toán và 
trung tuyến của c/m
tam giác vuông.
Số câu 2(c4,c5) 2
Số điểm 1,0đ 1 điểm 
Tỉ lệ % 10% 10%
 Hiểu đượctâm,trục
Đối xứng trục, 
 đối xứng của tứ 
đối xứng tâm.
 giác dạng đặc biệt.
Số câu 1(c2) 1
Số điểm 0,5 đ 0,5điểm 
Tỉ lệ % 5% 5%
Tổng số câu 3 3 2 1 9
Tổng số điểm 1,5 3,5 3,5 1,5 10điểm 
Tỉ lệ % 15% 55% 15% 15% 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ČƯ M’GAR HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM ĐỊNH KÌ CHƯƠNG I
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: HÌNH HỌC 8
 NĂM HỌC: 2016 – 2017
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 A.TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm
Câu 1 2 3 4 5
đ/a A C D A D
 B. TỰ LUẬN : (7,5 điểm)
Bài Nội dung điểm
 Bài 1
 - Vẽ hình đúng, chính xác A B 0,5 điểm
 2điểm 
 8cm
 O
 1 0,5 điểm
 - AO = BO = .8 = 4cm
 2 D C
 0,5 điểm
 - AB2 = AO2 + BO2 = 42 +42 = 32 => AB = 32 cm
 0,5 điểm
 - Chu vi ABCD bằng 4AB = 4 32 cm
 Bài 2 I
 a) Vẽ hình đúng, chính xác 0,5 điểm
5,5điểm 
 B P C
 A Q D
 - Chứng minh được BP=AQ 0,5 điểm
 - Kết luận BPQA là hình bình hành 0,5 điểm
 - Chứng minh được AB = AQ 0,5 điểm
 - Kết luận BPQA là hình thoi AP  BQ. 0,5 điểm
 b) Chứng minh được BQDC là hình thang
 - Chứng minh được P·BQ D·CB 600 0,5 điểm
 0,5 điểm
 - BQDC là hình thang cân.
 0,5 điểm
 c) Chứng minh được BICD là hình bình hành
 · 0
 - Chứng minh được ABD vuông IBD 90 0,5 điểm
 - BICD là hình chữ nhật
 - P là trung điểm BC, nên P là trung điểm ID. Hay I , P , D thẳng 0,5 điểm
 hàng. 0,5 điểm
 ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_8_truong_thcs.doc