Giáo án cả năm môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2013-2014

doc 129 trang ducvinh 21/07/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án cả năm môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án cả năm môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2013-2014

Giáo án cả năm môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2013-2014
 Đ1: Tập q các số hữu tỉ Tiết PPCT: 1
 Ngày dạy: 19/8/2013 
Lớp:7A1,2 
 A. Mục tiêu: 
-Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh 
số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q.
-Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. 
-TháI độ: Nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị :
 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
 2. Học sinh : thước chi khoảng, nhỏp.
C.Tổ chức các hoạt động học tập:
1.. Kiểm tra bài cũ:(4')
 Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
 3 ... ... 15 0 0 ...
 a) 3 c) 0 
 ... 2 3 ... 1 ... 10
 1 1 ... 5 19 ... 38
 b) 0,5 d) 2 
 2 ... 4 7 7 7 ...
2. Bài mới:
 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
 GV: Các phân số bằng 1. Số hữu tỉ :(10')
 nhau là các cách viết khác VD:
 5
 nhau của cùng một số, số a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số 
 đó là số hữu tỉ 7
 5
 ? Các số 3; -0,5; 0; 2 có hữu tỉ .
 a
 7 b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng 
 là hữu tỉ không. -là các số hữu tỉ b
 ? số hữu tỉ viết dạng TQ (a, b Z;b 0 )
 như thế nào . - viết dạng phân số c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
 - Cho học sinh làm ?1;
 ? 2. - HS viết được các số ra 
 dạng phân số 
 ? Quan hệ N, Z, Q như thế 
 nào . - HS: N  Z  Q
 - Cho học sinh làm BT1(7)
 - y/c làm ?3 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
 5
 -1 0 1 2 * VD: Biểu diễn trên trục số
 GV: Tương tự số nguyên ta 4
 cũng biểu diễn được số hữu 
 0 1 2
 tỉ trên trục số -HS quan sát quá trình 5/4
 (GV nêu các bước) thực hiện của GV
 -các bước trên bảng phụ B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 
 1
 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
 4
 1 Đại số 7 năm học 2013 - 2014 Đ2: cộng, trừ số hữu tỉ Tiết PPCT: 2 
Ngày dạy:22/8/2013 
Lớp: 7A1.2
A. Mục tiêu: 
-Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số 
hữu tỉ .
-Kỹ năng: làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc chuyển vế.
-Thái độ: Cẩn thận , chính xác
B. Chuẩn bị :
 1. Giáo viên : bảng phụ.
 2. Học sinh : 
C.Tổ chức các hoạt động học tập:
 1. Kiểm tra bài cũ:(4')
 Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
 Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
 Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
 2. Bài mới:
 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
 3
BT: x=- 0,5, y = HS: đổi - 0,5 ra PS 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
 4 a) QT:
Tính x + y; x - y a b
 x= ; y 
- Giáo viên chốt: m m
. Viết số hữu tỉ về PS cùng -Học sinh viết quy tắc a b a b
 x y 
mẫu dương m m m
. Vận dụng t/c các phép toán a b a b
 x y 
như trong Z m m m
- Giáo viên gọi 2 học sinh -Học sinh còn lại tự làm b)VD: Tính
lên bảng , mỗi em tính một vào vở 7 4 49 12 37
phần -Học sinh bổ sung 8 7 21 21 21
- GV cho HS nhận xét ?1
 3 3 12 3 9
 . 3 3 
-Y/c học sinh làm ?1 4 4 4 4 4
 -Học sinh tự làm vào vở, 
 1hs báo cáo kết quả, các 
 học sinh khác xác nhận 2. Quy tắc chuyển vế: (10')
 kq a) QT: (sgk)
 x + y =z
?Phát biểu quy tắc chuyển 
 x = z - y
vế đã học ở lớp 6 lớp 7. - 2 học sinh phát biểu qui 
 tắc chuyển vế trong Q 
 3 b) VD: Tìm x biết
 -Chuyển ở vế trái 3 1
? Y/c học sinh nêu cách tìm 7 x 
 3 7 3
x, cơ sở cách làm đó. sang về phải thành 
 7
- Y/c 2 học sinh lên bảng - Học sinh làm vào vở rồi 
 3 Đại số 7 năm học 2013 - 2014 Nhân chia số hữu tỉ Tiết PPCT:3 
Ngày dạy:26/8/2013 
Lớp:7A1,2
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu 
tỉ .
-Kỹ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
-Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
 - Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
 - Trò: 
C. Tổ chức các hoạt động học tập:
 1. Kiểm tra bài cũ: (7')
 - Thực hiện phép tính:
 3 1
 * Học sinh 1: a) .2
 4 2
 2 
 * Học sinh 2: b) 0,4 : 
 3 
 2. Bài mới:
 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ 
giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu -Ta đưa về dạng phân số 
tỉ . rồi thực hiện phép toán 
 nhân chia phân số . 1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
 a c
 Với x ; y 
? Lập công thức tính x, y. -Học sinh lên bảng ghi b d
+Các tính chất của phép a c a.c
 x.y . 
nhân với số nguyên đều b d b.d
thoả mãn đối với phép nhân 
số hữu tỉ. *Các tính chất :
? Nêu các tính chất của phép -1 học sinh nhắc lại các + Giao hoán: x.y = y.x
nhân số hữu tỉ . tính chất . + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
- Giáo viên treo bảng phụ + Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
 + Nhân với 1: x.1 = x
 2. Chia hai số hữu tỉ (10')
 a c
 Với x ; y (y 0)
? Nêu công thức tính x:y -Học sinh lên bảng ghi b d
 công thức. a c a d a.d
 x : y : . 
 b d b c b.c
- Giáo viên y/c học sinh ?: Tính
 5 Đại số 7 năm học 2013 - 2014 2 3 4 1 4 4
 : :
 3 7 5 3 7 7
 2 3 1 4 4
 :
 3 7 3 7 5
D.Ruựt kinh nghieọm: 
..
 luyện tập Tiết PPCT:4
Ngày dạy:29/8/2013 
Lớp:7A1,2
A. Mục tiêu:
 -Kiến thức:: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
 -Kỹ năng: so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
 -TháI độ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 
biểu thức .
B. Chuẩn bị:
 - Máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động học tập:
 1. Kiểm tra bài cũ: (7') 
 2. Bài mới: 
 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Học sinh đọc đề toán. Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 
? Nêu quy tắc phá ngoặc - 2 học sinh nhắc lại quy 13; 14 (tr12)
 tắc phá ngoặc. BT 11: Tính (4 học sinh lên 
 - Học sinh làm bài vào bảng làm)
 vở, 2 học sinh lên bảng 2 21 2.21 1.3 3
 a) . 
 làm. 7 8 7.8 1.4 4
 - Học sinh nhận xét. 15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
 b)0,24. . . 
 4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
- Yêu cầu học sinh đọc đề 7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
 c)( 2). ( 2). 
bài. - 2 học sinh đọc đề toán 12 2 12 12 6
? Nếu a 1,5 tìm a. a 1,5 a 5 
? Bài toán có bao nhiêu 3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
 d) : 6 . 
trường hợp + Có 2 trường hợp 25 25 6 25.6 25.2 50
 - Học sinh làm bài vào 
 vở
 - 2 học sinh lên bảng làm 5 5 1
 BT 12: a) . 
 bài. 16 4 4
 5 5
 b) : 4 
 16 4
 7 Đại số 7 năm học 2013 - 2014

File đính kèm:

  • docgiao_an_ca_nam_mon_dai_so_lop_7_nam_hoc_2013_2014.doc