Tài liệu ôn tập cuối năm môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Thới

docx 5 trang ducvinh 02/12/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập cuối năm môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Thới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập cuối năm môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Thới

Tài liệu ôn tập cuối năm môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Thới
 TRƯỜNG THCS TÂN THỚI
 ÔN TẬP CUỐI NĂM TOÁN 8. NĂM HỌC 2020-2021
I. ĐẠI SỐ
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
 a) 5x +3 =17x – 1 b) x2 – 3x + 5 = 0 c) 2x +3 = 2x - 5
Câu 2:Các phương trình sau đây có tương đương không ? Vì sao ?
 1
 a) 3x + 9 = 0 và x2 – 9 = 0 b) x + 5 = 0 và 
 2
 x 2
 0
 x 2 1
Câu 3: Các phương trình sau có tương đương không ? Vì sao ?
 1 1
 a) 2x2 + 3x – 1 = 2x2 – 1 và 3x = 0 b) 3x 1 2x 1 và 3x – 1 
 x 2 x 2
 = 2x + 1
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một 
ẩn?
 a) 5x +3 0 c) 2x +3 2x - 5
Câu 5: Các bất phương trình sau có tương đương không ? Vì sao ?
 1 1 x
 a) x2 – x > 1 và x2 - 2x > 2 b) < 1 và x – 1 < 3
 2 3
 2 1 x
Câu 6: Cho phương trình : . Điều kiện xác định của phương trình 
 4x 4 x 1 (1 x)(x 1)
là :
 A . x 1 B . x 1 C . x -1 D . x 0 và 
 x 1
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là : 
 a/ S = {1;-1} b/ S = {-1;-1} c/ S = {0;-1} d/ S = {0;1}
 2 1 3x 1
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình là :
 x 2 x 2 x 2 4
 a/ x ≠ 0 và x ≠ 2 b/ x ≠ 2 và x ≠ -2 c/ x ≠ 0 và x ≠ -2 d/ x ≠ 2 và x ≠ 4
 x 2 2x 3
Câu 9: TXĐ của phương trình là :
 x 1 x 1
 a/ x 1 b/ x 1 c/ x 0 , x 1 d/ x 0 , x 1
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x 1 1 là: 
 a/ x = 0 b/ x = - 1 c/ x = 0, x = 1 d/ x = 0, x = -1 
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình 2x + 3 > x – 1 là :
 a/ x > - 4 b/ x > 4 c/ x < -4 d/ x < 4
 Câu 12: Cho a > b, bất đẳng thức nào đúng ? Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Bài 8: Lúc 6 giờ, một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Khi đến B, người 
lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe quay trở về A với vận tốc trung bình 
30 km/h. Tính quãng đường AB, biết rằng ôtô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày .
Bài 9 Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 30km/h, sau đó lại ngược từ B trở về 
A. Thời gian đi xuôi ít hơn thời gian đi ngược là 40 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B 
biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h và vận tốc thật của ca nô không đổi.
Bài 10 Lúc 7 giờ sáng, một người đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó lúc 8 giờ 
40 phút, một người khác đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 30km/h. Hỏi hai người gặp nhau 
lúc mấy giờ.
Bài 11 Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã may 
được mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày ngoài ra còn may thêm được 20 
chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch.
Bài 12 .Hai công nhân nếu làm chung thì trong 12 giờ sẽ hoàn thành công việc. Họ làm chung 
trong 4 giờ thì người thứ nhất chuyển đi làm việc khác, người thứ hai làm nốt công việc trong 10 
giờ. Hỏi người thứ hai làm một mình thì bao lâu hoàn thành công việc.
Bài 13 Một tổ sản xuất dự định hoàn thành công việc trong 10 ngày. Thời gian đầu, họ làm mỗi 
ngày 120 sản phẩm. Sau khi làm được một nửa số sản phẩm được giao, nhờ hợp lý hoá một số 
thao tác, mỗi ngày họ làm thêm được 30 sản phẩm nữa so với mỗi ngày trước đó. Tính số sản 
phẩm mà tổ sản xuất được giao.
Bài 14 .Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm riêng 
một mình thì mỗi tổ phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng tổ 
1 hoàn thành sớm hơn tổ 2 là 3 giờ.
 PHẦN HÌNH HỌC
I. LÝ THUYẾT
1, Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lí Ta-let, định lí Ta-let đảo, hệ quả của 
định lí Ta-let. 2, Phát biểu tính chất đường phân giác trong của một tam giác. 
3, Phát biểu các định lý về 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 
4, Phát biểu định lý về tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng. 
5, - Hình lập phương có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh? Các mặt là những hình gì ?
 - Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, mấy cạnh , mấy đỉnh ?
 - Hình lăng trụ đứng tam giác có mấy cạnh, mấy đỉnh, mấy mặt ?
II . BÀI TẬP : 
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng :
 O
 A B
 D
 C
 E F Câu 10 : Cho hình vẽ 4 . Chọn câu sai: C
 A
 CD DE x
 a/ DE // AB b/ 3 a 5 4
 CB AB E
 D y
 D E
 CD CE 5 10
 c/ d/ CDE = CBA 3,5
 CB CA
 Câu 11 : Cho hình vẽ 4 . Số đo độ dàiB y trong hình là : C B A
 a) a // BC b) 
 a/ 6 b/ 6,8 c/ 7 d/ 7,2 Hình 4
B. TỰ LUẬN
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 15 cm ; CA = 20 cm , đường cao AH.
 a) Tính độ dài BC, AH,
 b) Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE . Tứ giác ABCE là 
 hình gì ? Chứng minh
 c) Tính độ dài AE
 d) Tính diện tích tứ giác ABCE
Bài 2 : Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ, MN < PQ), NP = 15 cm, đường cao NI = 12 cm, QI 
= 16 cm
 a) Tính độ dài IP, MN
 b) Chứng minh rằng : QN  NP
 c) Tính diện tích hình thang MNPQ
 d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đường thẳng vuông góc với EN tại N cắt đường thẳng PQ 
 tại K. Chứng minh rằng : KN 2 = KP. KQ 
Bài 3 : Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia DA lấy DM = AB, trên tia đối của tia BA 
lấy BN = AD. Chứng minh :
 a) CBN và CDM cân.
 b) CBN MDC 
 c) Chứng minh M, C, N thẳng hàng. 
Bài 6: Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau ở H.
 a) CMR : AE . AC = AF . AB
 b) CMR Δ AFE Δ ACB
 c) CMR: Δ FHE Δ BHC
 d ) CMR : BF . BA + CE . CA = BC2 
Bài 7 : Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D, E theo thứ tự 
thuộc các cạnh AB, AC sao cho góc DME bằng góc B.
 a) Chứng minh BDM đồng dạng với CME
 b) Chứng minh BD.CE không đổi.
 c) Chứng minh DM là phân giác của góc BDE
Bài 8 : Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 10 cm, trung đoạn bằng 13 cm.
 a) Tính độ dài cạnh bên
 b) Tính diện tích xung quanh hình chóp
 c) Tính thể tích hình chóp.
 Ngư￿i th￿c hi￿n: Nguy￿n Th￿ H￿nh SDT: 0934160458

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_8_nam_hoc_2020_2021_truong.docx